kaca spion trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaca spion trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaca spion trong Tiếng Indonesia.
Từ kaca spion trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gương nhìn sau, gương hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaca spion
gương nhìn sau(rear-view mirror) |
gương hậu
|
Xem thêm ví dụ
Melalui kaca spion mobil kami, saya melihatnya memperhatikan kami sampai kami melewati kelokan jalan pertama. Qua kính chiếu hậu, tôi thấy Gerson dõi mắt nhìn theo chúng tôi cho đến khi xe đi khuất khúc cong đầu tiên. |
Lihat juga kaca spion samping. Nhìn vào gương hai bên đi chứ. |
Dari kaca spion. Gương chiếu hậu. |
Kau menghalangi kaca spion. Cậu che mất kính chiếu hậu rồi. |
Memikirkan masa lalu seperti berkendara di jalan dengan mata terus melihat ke kaca spion Việc nghĩ ngợi về quá khứ giống như việc lái xe trên xa lộ mà mắt cứ nhìn chằm chằm vào kính chiếu hậu |
Aku yakin kau melihat Briarcliff di kaca spion-mu. Tôi đánh cược cô muốn thấy Briarcliff trong tấm gương chiếu hậu của mình. |
Kami bertukar pandang melalui kaca spion. Chúng tôi thường nhìn nhau qua kính chiếu hậu. |
.. dikaca spionmu dan lakukanlah hal yang baik untuk dirimu sendiri. Cứ bỏ lại cái xó này và đối xử tốt với chính mình đi. |
Gunakan kaca spionmu. Nhìn vào gương nhé. |
Memikirkan masa lalu seperti berkendara di jalan dengan mata terus melihat ke kaca spion. Việc nghĩ ngợi về quá khứ giống như việc lái xe trên xa lộ mà mắt cứ nhìn chằm chằm vào kính chiếu hậu. |
“Itu senantiasa menjadi lebih masuk akal ketika kita memandang kaca spion. Luôn luôn là điều có ý nghĩa hơn khi chúng ta nhìn vào chuyện đã xảy ra trong quá khứ. |
Apabila Anda berkendara melewati Solly di mana saja di sekitar cagar alam, dan melihat kaca spion Anda, Anda akan melihat Solly siap sedia menghentikan mobil 20-50 meter di depan kalau-kalau Anda memerlukan bantuannya. Nếu các bạn lái xe qua Solly khi anh đang ở đâu đó trong khu bảo tồn, chỉ cần nhìn qua gương chiếu hậu, bạn sẽ thấy anh ấy dừng xe lại đi bộ 20, 50 m chỉ để phòng trường hợp bạn cần giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaca spion trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.