kacamata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kacamata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kacamata trong Tiếng Indonesia.

Từ kacamata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kính, kính mắt, mắt kính, Kính mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kacamata

kính

noun

Koordinat dari lokasi Kubus di bumi tercetak pada kacamatanya.
Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông.

kính mắt

noun

Jadi, semacam kacamata yang mewah untuk teleskop anda.
Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

mắt kính

noun

Dia mengganti orang2 seperti kau, aku dan yang lainnya Untuk sebuah mesin yang mempunyai sebuah kacamata mata.
Hăn đánh đổi cậu và tôi và mọi con chó biển khác với cặp mắt kính giả.

Kính mắt

Jadi, semacam kacamata yang mewah untuk teleskop anda.
Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

Xem thêm ví dụ

Sewaktu Anda mengenakan kacamata Injil Anda, Anda akan menemukan perspektif, fokus serta penglihatan diperluas dalam cara Anda memikirkan tentang prioritas Anda, masalah Anda, godaan Anda, dan bahkan kekeliruan Anda.
Khi đeocặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Kacamata pertama yang dipergunakan oleh orang Eropa hanyalah kaca pembesar yang dipegang dengan satu tangan.
Thời kì đầu kính đeo mắt là loại kính đơn khi dùng thì cầm trên tay.
Ia berkacamata.
Kính lấy đấy.
Dia memiliki kacamata kesukaanku.
Cô ta lấy đi cái kính râm mình thích nhất.
T.O.P juga dikenal sering memakai kacamata saat tampil.
T.O.P cũng gây chú ý nhờ iệc đeo những chiếc kính râm khi biểu diễn.
Pasang kacamata kalian.
Nhìn đi này.
(3) Pada saat itu, petunjuk dari organisasi Yehuwa mungkin tampaknya tidak masuk akal dari kacamata manusia.
(3) Vào lúc đó, có lẽ những chỉ dẫn đến từ tổ chức dường như thiếu thực tế theo quan điểm của con người.
(Filipi 2:4) Untuk berkomunikasi, seorang suami harus memandang istrinya melalui kacamata pengalaman masa lalu istrinya sebaliknya daripada melalui kacamatanya sendiri.
Để có sự liên lạc, người chồng phải hiểu vợ theo những kinh nghiệm trong quá khứ của vợ chứ không phải là của riêng mình.
Koordinat dari lokasi Kubus di bumi tercetak pada kacamatanya.
Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông.
Ia mengenakan kacamatanya lagi, dan kemudian berbalik dan menatapnya.
Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô.
Dia tak memiliki kacamata penglihatan malam.
Nó không có kính nhìn ban đêm.
Kenapa dia memakai kacamata hitam?
Sao nó lại đeo kính râm?
Mungkin Anda sudah mendengar " Proyek Kacamata " Google.
Có lẽ tất cả các bạn đều đã nghe về Projec Glasst của Google.
Kau berkacamata, aku juga berkacamata.
Anh mang kính, tôi cũng mang kính
Dan mengapa hal ini menarik jika Anda menaruh, misalnya, sepasang kacamata pengaman, yang memiliki dua titik infra merah, dua titik ini pada dasarnya akan memberi perkiraan lokasi kepala Anda kepada komputer.
Và lý do nó thú vị là bởi nếu bạn đeo, có thể nói, 1 cặp kính bảo hộ, với 2 điểm hồng ngoại trên đó, những gì 2 điểm này có thể làm là giúp cho máy tính xác định vị trí đầu của bạn.
Kacamata selalu kotor.
Kính của anh bẩn rồi này.
Kacamata?
Tí Thông Thái.
Dia mengganti orang2 seperti kau, aku dan yang lainnya Untuk sebuah mesin yang mempunyai sebuah kacamata mata.
Hăn đánh đổi cậu và tôi và mọi con chó biển khác với cặp mắt kính giả.
Pakai helmnya dan kacamatanya.
Đội mũ lên và đeo kính lên.
Lihat kacamata itu!
Trông cặp kính đó kìa!
Saya sudah memberitahumu, hal itu karena seorang pria dengan kacamata bingkai berbentuk tanduk.
Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính.
Dapatkah Anda mengangkat tangan jika Anda memakai kacamata atau lensa kontak atau pernah menjalani operasi lensa mata dengan laser?
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên?
Memakai kacamata.
Anh có đeo kính.
Pertambahan ini terjadi, antara lain karena seorang ahli kacamata di Lviv memanfaatkan kesempatan untuk menabur benih!
Sự gia tăng này phần nào cũng nhờ việc một anh chuyên gia về mắt ở Lviv đã lợi dụng cơ hội để gieo hạt giống!
Menatap saya dengan kacamata hitam, dan kemudian pada lengan bajunya ". " Yah? "
Nhìn chằm chằm vào tôi với những người kính đen, và sau đó tay áo của mình ". " Vâng? "

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kacamata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.