kain kasa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kain kasa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kain kasa trong Tiếng Indonesia.
Từ kain kasa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gạc, sa, lượt, vải the, lưới thép mịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kain kasa
gạc(gauze) |
sa(gauze) |
lượt(gauze) |
vải the(gauze) |
lưới thép mịn(gauze) |
Xem thêm ví dụ
Kain kasa, jahitan. Băng quấn, khâu. |
Brad, aku butuh kain kasa. Brad, tôi đang cần một số gạc. |
Saat mempersiapkan pemakaman, tubuh mayat dibasuh dan rongga-rongga tubuh ditutupi dengan kapas atau kain kasa. Để chuẩn bị cho tang lễ, thi thể được vệ sinh sạch sẽ và các lỗ hở (miệng, mũi, tai) đều được chặn bằng bông hoặc gạc. |
Brad, aku butuh kain kasa. Brad, tôi cần một số gạc. |
* Malah, ia mungkin memerhatikan bahwa Galaksi Bima Sakti tampak seperti kain ”kasa halus”. Thậm chí, có lẽ ông nhận thấy dải Ngân Hà giống như “cái màn”. |
Taylor menolak menggunakan Lensa Fokus Lembut dan kain kasa yang Lucas inginkan setelah eksekutif Fox mengeluh tentang tampilan film itu. Taylor từ chối sử dụng ống kính lấy nét mờ và loại gạc mà Lucas muốn sau khi các giám đốc điều hành của Fox phàn nàn về dáng vẻ của bộ phim. |
Tentu saja, kami tidak mengatakan bahwa gambaran puitis Alkitab tentang kemah dan kain kasa itu dimaksudkan untuk menjelaskan proses perluasan alam semesta. Dĩ nhiên, chúng ta không nói rằng Kinh Thánh dùng những hình ảnh cái trại và cái màn để giải thích sự dãn nở của vũ trụ. |
Alternatif itu mencakup mengkauterisasi pembuluh darah, menyelubungi organ dengan kain kasa khusus yang mengeluarkan zat kimia yang menghambat perdarahan, dan menggunakan pengembang volume-darah. Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu. |
Menurut Taizong shilu 11 Juli 1405 catatan mengenai pelepasan armada, Laksamana Cheng Ho dan rekan-rekannya berangkat untuk ekspedisi perdana "membawa surat kekaisaran untuk negeri-negeri di Samudra Barat, serta membawa hadiah untuk raja mereka berupa kain brokat emas, kain sutra berpola, dan kain kasa sutra, sesuai dengan status mereka." Theo mục từ ngày 11 tháng 7 năm 1405 trong Minh thực lục về việc điều động đội tàu, Đô đốc Trịnh Hòa và "những người khác" đã khởi hành chuyến thám hiểm đầu tiên "mang theo những lá thư đế quốc đến các quốc gia ở Tây Đại Dương và tặng quà cho các vị vua thổ cẩm vàng của họ, theo khuôn mẫu lụa và gạc lụa màu, theo tình trạng của họ. " |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kain kasa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.