kakek buyut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kakek buyut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kakek buyut trong Tiếng Indonesia.
Từ kakek buyut trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cụ ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kakek buyut
cụ ôngnoun Bahkan kakek buyutku adalah peminjam Từ thời cụ ông của tôi đã là người vay mượn rồi. |
Xem thêm ví dụ
Kakek buyut saya menanggapi: “Itu, putraku, adalah sebagian mengapa Ayah datang mengunjungimu. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
Tahun 1860, .. kakek buyutku berlayar ke Cina.. .. dengan kapal Yang Tak Terhancurkan dan mendapat kemenangan besar. Vào năm 1860, kỵ nội tôi đến Trung Quốc trên con tàu " bất diệt " và đánh 1 trận thắng lớn. |
Seni dari kakek buyutku. Một nghệ thuật chiến đấu của ông tổ của ta. |
Kami tertarik menemukan kakek buyutmu. Chúng tôi thấy rất hứng thú, về việc tìm lại cụ nội của cô. |
Kami mencari catatan-catatan tentang kakek buyut generasi ketujuh saya. Chúng tôi đi tìm kiếm các hồ sơ của ông cố đời thứ bảy trước tôi. |
Tidak, kakek buyutku yang relijius. Không, nhưng cụ nội tôi thì có. |
Kau kenal kakek buyutku. Dia melayani Ratu. Các ngươi có biết ông tổ của ta từng phục vụ cho Nữ Hoàng không? |
Kakek buyut saya dulu berkata sebelum dia menciptakan Model T, Ông nội của tôi một lần nói trước khiông phát minh ra Model T, |
Kakek buyutku memberikan ini pada nenek buyutku. saat mereka menikah. Ông cụ cố của ta đã trao cho bà cụ cố của ta, khi họ đã lập gia đình. |
Memiliki iman terhadap pemanggilan dari para hamba Tuhan adalah penting dalam pelayanan misionaris kakek buyut saya, Henry Eyring. Việc có đức tin nơi sự kêu gọi từ các tôi tớ của Chúa là điều thiết yếu trong công việc phục vụ truyền giáo của ông cố của tôi là Henry Eyring. |
Semua sepatu ini berasal dari kakek buyutmu, Pinchas. Những đôi giày này có từ thời ông cố con, Pinchas. |
Kau sebenarnya tidak mencari kakek buyut Catherine. Chuyện anh tìm cụ nội của Katherine là giả, tìm tượng đồng, tìm vàng mới là thật. |
Kakek buyut Nuh, Henokh, juga ”terus berjalan dengan Allah yang benar”. Ông cố của Nô-ê là Hê-nóc cũng “đồng đi với Đức Chúa Trời thật”. |
Kakek buyutku! Cụ nội của tôi. |
Bertahun-tahun yang lalu, kakek buyut saya mengambil sejilid Kitab Mormon untuk pertama kalinya. Cách đây nhiều năm, ông tổ của tôi lần đầu tiên nhặt được một quyển Sách Mặc Môn. |
Bukan, itu kakek buyutku, Manfred. Không, đó là cụ ta, Manfred. |
Masalah kebebasan mobilitas yang diangkat oleh kakek buyut saya ke masyarakat ternyata sedang terancam, sama seperti lingkungan. Đó chính là sự tự do trong lưu thông là điều mà ông cụ của tôi mang đến cho mọi người giờ đây đang bị đe dọa, giống như môi trường vậy. |
Belati ini milik Kakek buyutku. Con dao găm này là của ông cố nội tôi. |
Karena aku tak memaafkan kaum kalian..,.. Yang telah membunuh Ayahku..,.. Dan Kakek-ku serta Kakek Buyutku. Vì ta không tha thứ cho người dân của ngươi vì đã sát hại cha ta, cha của ông ấy, và cả tiền nhân trước đó. |
Dalam "The Jollywood Jam", terungkap bahwa kakek buyut Grim adalah seorang penyihir yang dikalahkan oleh Pendiri Jollywood. Ngoài ra, cụ tổ của Grim là pháp sư độc ác bị đánh bại bởi những người sáng lập nên Jollywood. |
Siklus itu ada pada zaman Musa, Salomo, Napoleon, dan kakek buyut kita. Những thứ này đã có vào thời của Môi-se, Sa-lô-môn, Napoléon và ông cha của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kakek buyut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.