kangen trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kangen trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kangen trong Tiếng Indonesia.

Từ kangen trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhớ, hụt, trượt, thiếu, trật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kangen

nhớ

(miss)

hụt

(miss)

trượt

(miss)

thiếu

(miss)

trật

(miss)

Xem thêm ví dụ

Alex, apa kau kangen pada Ibu dan Ayah?
Anh có bao giờ nhớ bố mẹ không Alex?
dan kangen kamu juga.
Và cũng nhớ em lắm.
Aku kangen sama Ibuku.
Và vì tôi muốn trở về, tôi rất nhớ mẹ!
Ya sayang, aku juga kangen kamu.
anh cũng nhớ em lắm.
Aku kangen pada keparat itu.
Tôi thấy nhớ thằng khốn đó rồi.
Oppa, aku kangen padamu!
Oppa, em nhớ anh!
Aku tidak percaya kau akan mendengarku bilang ini, tapi aku kangen banget makanan dari dapur.
Tôi không thể tin tôi sẽ nói điều này, nhưng tôi nhớ thức ăn trong bếp quá.
Aku juga kangen kamu.
Mình cũng thế..
Aku kangen sekali padanya.
Tôi nhớ cô ấy lắm.
Saat aku pergi ke tempat-tempat yang spesial buat kami, aku jadi kangen sama dia.
Tôi đến những nơi chúng tôi thường lui tới, cảm thấy trống trải khi không có anh ấy bên cạnh.
Aku yakin dia sangat kangen.
Em chắc bà ấy đang chết rồi.
Oh, aku kangen teriakan itu.
ta lại không được nghe tiếng kêu thét của các trò.
Siu Wan, aku benar2 kangen padamu.
Siu Wan, Tôi thực sự nhớ em.
Aku memang kangen, tapi kau adalah saudaraku.
Đúng là anh có nhớ thế, nhưng em là em trai anh.
Selama dipenjara Sakera selalu kangen dengan Keluarga dirumahnya.
Trong thời gian đầu ở Hogwarts, Winky luôn buồn bã về gia đình nhà chủ.
Aku kangen kamu.
Mình nhớ cậu quá.
Aku kangen Mohinder.
Cháu nhớ chú Mohinder.
Aku kangen kamu.
Tớ nhớ cậu.
aku juga kangen ibuku.
Em cũng nhớ mẹ mình.
Ayah kangen padamu, Claire sayang.
Bố nhớ con, gấu Claire.
Apa kamu sudah kangen sama saya?
Mới có vài bữa mà ông đã nhớ cháu rồi ah?
Aku kangen dengan Pipsqueak.
Em nhớ Pipsqueak.
Bilang adikmu aku kangen.
Hãy nói với em gái anh là đã lâu tôi không gặpấy.
Kita semua kangen.
Tất cả chúng ta đều thế mà.
Aku kangen sekali padamu.
Em nhớ anh nhiều lắm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kangen trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.