考量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 考量 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 考量 trong Tiếng Trung.
Từ 考量 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiền công, phản ảnh, sự quan tâm, sự tôn kính, khía cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 考量
tiền công(consideration) |
phản ảnh
|
sự quan tâm(consideration) |
sự tôn kính(consideration) |
khía cạnh
|
Xem thêm ví dụ
处于維持人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發展战略。 Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai. |
好 吧 , 年 輕 的 國王 我們將 考量 你 的 武士 的 價值 Tốt thôi, vị vua trẻ. |
在網站上放置廣告時,您得一併考量使用者體驗和 AdSense 計畫政策。 Điều quan trọng là phải xem xét trải nghiệm người dùng và chính sách của Chương trình AdSense khi đặt quảng cáo trên trang web của bạn. |
然而政策的转变并非是缘于经济方面考量。 Thế nhưng sự thay đổi trong chính sách đã không được thúc đẩy bởi những quan ngại về tài chính. |
商家資訊的準確度,以及該商家相關內容的豐富程度,這些都是演算時的考量因素。 Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này. |
轉換延遲:評估廣告活動成效時,別忘了考量轉換延遲。 Độ trễ chuyển đổi: Hãy nhớ tính đến độ trễ chuyển đổi khi bạn đánh giá hiệu suất của chiến dịch. |
是的,展示頻率上限會納入考量。 Có, có xét đến giới hạn tần suất. |
一句话,如果不全面考量天赋人性, 我们就无法完全体现 人类作为一个整体的智慧。 Thẳng thắn mà nói, chúng ta không thể biểu hiện được dáng vẻ xuất sắc nhất của một tập thể các thiên tài khi không có thước đo đầy đủ đến từ sự vẹn toàn của nhân tính. |
消費者在衡量是否要購買商品時,預估送達時間是非常重要的考量因素。 Thời gian giao hàng dự kiến là thông tin quan trọng để người dùng đánh giá giao dịch mua hàng dự kiến. |
我要说我肯定希望其他的科学技术 也能用同样的方式来思考, 正如我们考量到某些事 也有可能会牵连到 除开生物学之外的其他领域。 Và tôi sẽ nói rằng tôi tất nhiên hy vọng rằng các công nghệ khác cũng sẽ được xem xét như vậy, cũng như chúng ta sẽ muốn xem xét đến thứ gì có thể có tác động tiềm ẩn trong các lĩnh vực khác ngoài sinh học. |
如果您停用螢幕鎖定功能,Google Pay 會基於安全考量而從您的裝置中移除您的虛擬帳號。 Nếu bạn tắt khóa màn hình, Google Pay sẽ xóa số tài khoản ảo của bạn khỏi thiết bị để bảo vệ bạn. |
为确保将个人的知识评测结果纳入贵公司的认证要求考量范围,您需要确保: Để đảm bảo bài đánh giá của một cá nhân được tính vào yêu cầu về giấy chứng nhận của công ty, thì bạn sẽ cần đảm bảo những điều kiện sau: |
当他祈祷、考量你个人、家庭和工作的责任后,他会受灵启发,提出适当的召唤。 Khi cầu nguyện và suy nghĩ về các trách nhiệm cá nhân, gia đình và công việc làm của anh chị em, thì ông sẽ được soi dẫn để đưa ra một chức vụ kêu gọi thích hợp. |
計算各個接觸點的實際轉換價值時,系統會比較接觸點的所有不同排列並將其設為常態;也就是說,以數據為準歸因功能的演算法會考量各個接觸點發生的順序,並為不同路徑位置分配不同價值。 Việc tính toán tín dụng chuyển đổi thực tế cho mỗi điểm tiếp xúc tùy thuộc vào việc so sánh mọi trường hợp hoán vị của các điểm tiếp xúc và chuẩn hóa các điểm tiếp xúc đó. |
我在学习这段历史的时候, 令我惊讶的是, 导致这种趋势蔓延的并不是 社会科学的考量,而是文化的考量。 Khi học đến giai đoạn lịch sử này, điều khiến tôi ngạc nhiên, là nó lan dọc theo đường kinh tế-xã hội và lan cả xung quanh đường văn hóa. |
這個關鍵字狀態可評估關鍵字帶出廣告時,廣告獲得點擊的可能性 (廣告排名、額外資訊和其他可能會影響廣告曝光率的廣告格式則不列入考量)。 Trạng thái từ khóa đo lường khả năng quảng cáo của bạn sẽ được nhấp khi được hiển thị cho từ khóa đó, bất kể vị trí của quảng cáo, tiện ích và các định dạng quảng cáo khác có thể ảnh hưởng đến sự nổi bật và khả năng hiển thị của quảng cáo. |
當兩個委刊項具備類似的優先級時,系統會考量兩者完成目標的可能性。 Khi hai mục hàng có mức ưu tiên tương tự, lựa chọn được dựa trên khả năng hoàn thành. |
因此,转化价值不在考量之内。 Do đó, phương pháp này không xem xét đến giá trị chuyển đổi. |
請注意,Google 這項決策是基於法律上的考量。 Chúng tôi đã đưa ra quyết định này vì lý do pháp lý. |
我們已將這項因素納入計算,讓系統在進行商品項目自動更新時考量延遲時間。 Chúng tôi đã xem xét yếu tố thời gian chờ này cho tính năng tự động cập nhật mặt hàng. |
考量資料檢視和其運作方式時,請先留意:如上方總覽所述,Analytics (分析) 帳戶可以追蹤單一資源,也可以追蹤多個獨立的資源。 Khi xem xét chế độ xem và cách thứ hoạt động, trước tiên hãy nhớ rằng tài khoản Analytics có thể theo dõi một thuộc tính duy nhất hoặc theo dõi nhiều thuộc tính độc lập, như được minh họa trong phần tổng quan ở trên. |
樹狀圖」報表會自動將這點納入考量,為這些指標反轉綠色至紅色的色階。 Ví dụ: Tỷ lệ thoát của bạn càng cao, thì màu đỏ càng đậm. |
在美國,合理使用原則是否適用僅能由法院判定。 法院必須酌情考量四項因素,分析特定作品是否符合合理使用原則。 Tại Hoa Kỳ, việc sử dụng hợp lý chỉ có thể do tòa án quyết định. |
此外,考量到執行費用,系統可能也會排除特定網頁,但會優先檢索流量大的網頁。 Hơn nữa, hệ thống có thể quyết định loại trừ các trang nhất định dựa trên chi phí thực hiện, nhưng cố gắng ưu tiên các trang nhận được lưu lượng truy cập đáng kể. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 考量 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.