kapok trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kapok trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapok trong Tiếng Indonesia.
Từ kapok trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rầy, gòn, cây bông gòn, sự khiển trách, la mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kapok
rầy(rebuke) |
gòn(kapok) |
cây bông gòn(silk-cotton tree) |
sự khiển trách(rebuke) |
la mắng(rebuke) |
Xem thêm ví dụ
Anjing Inggris itu tidak kapok meski dicambuk. Con chó săn người Anh không hề biết khi nào nó sẽ bị quất roi. |
Tetapi, ia tak kapok dengan usaha penggemukan sapi. Nhưng ông không thấy con bò lúc tế giao hay sao? |
Apakah ia akan merasa kapok untuk makan lagi dan memuaskan rasa laparnya? Người đó có từ bỏ ý nghĩ ăn gì khác cho đỡ đói không? |
Dan, untuk catatan, saya sudah kapok. Từ đó, anh đã rút ra bài học cho mình. |
Oh, kau belum kapok? Để xem chúng mày chịu đòn nữa được không? |
Kalian tak pernah kapok. Bọn mày không bao giờ chịu rút kinh nghiệm cả! |
Oh, aku kapok deh di ketinggian. Ồ, tôi không sẵn sàng cho độ cao thế này. |
Pohon ini juga dikenal sebagai kapas Jawa atau kapok Jawa, atau pohon kapas-sutra. Nó còn có tên gọi là cây bông Java, bông gòn Java hay cây bông lụa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapok trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.