kasti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kasti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kasti trong Tiếng Indonesia.
Từ kasti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là môn runđơ, bóng chày, bóng chà, Bóng chày, ba-dờ-bon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kasti
môn runđơ(rounders) |
bóng chày
|
bóng chà
|
Bóng chày
|
ba-dờ-bon
|
Xem thêm ví dụ
Serahkan kasti ini atau kugorok lehernya. Giao nộp lâu đài, hoặc ta sẽ cắt cổ hắn. |
Kebanyakan orang mengisi waktu dengan berkuda dan memainkan olahraga tim, seperti kriket (sejenis kasti), rugbi (sejenis bola tangan), sepak bola, dan sepak bola Gaelik. Những trò giải trí yêu thích của họ gồm cưỡi ngựa và các môn thể thao đồng đội, như bóng gậy, bóng bầu dục, bóng đá. |
Ketika orang-orang mengetik "beli bola kasti" di Google Penelusuran, iklan Anda mungkin tampil di laman hasil penelusuran. Khi mọi người nhập "mua đĩa frisbee" trên tìm kiếm của Google, quảng cáo của bạn có thể xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm. |
Saat Kakakku memimpin Kasti ini, dia memenuhi panggilan Robb dan memanggilnya Raja Utara. Khi anh trai ta là lãnh chúa, anh ấy đáp lại lời hiệu triệu của Robb và cung nghênh y làm Vua phương Bắc. |
Selain itu, iklan Anda juga dapat tampil di situs web tentang pertandingan bola kasti. Ngoài ra, quảng cáo của bạn cũng có thể xuất hiện trên các trang web về ném đĩa bay. |
Jika Anda menjual bola kasti, Anda dapat menambahkan "beli bola kasti" sebagai kata kunci di kampanye Google Ads. Nếu bạn bán đĩa bay frisbee, bạn có thể thêm "mua đĩa frisbee" làm từ khóa trong chiến dịch Google Ads của mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kasti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.