kawat berduri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kawat berduri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kawat berduri trong Tiếng Indonesia.
Từ kawat berduri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dây kẽm gai, Dây kẽm gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kawat berduri
dây kẽm gainoun Ada pagar baru dengan kawat berduri. Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai. |
Dây kẽm gai
Ada pagar baru dengan kawat berduri. Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai. |
Xem thêm ví dụ
Ia terjerat kawat berduri. Nó bị mắc vào dây kẽm gai. |
Suatu hari sewaktu pulang dari dinas, kami melihat ada pagar kawat berduri di jalan di mana kami tinggal. Một ngày nọ, chúng tôi đi rao giảng trở về và thấy một hàng rào kẽm gai nằm giữa đường nơi chúng tôi sống. |
Anda melihat bahwa kawat berduri? Cô thấy hàng rào kẽm gai đó không? |
Sebagai manusia—manusia alami—kita cenderung untuk menerobos kawat berduri dan menjulurkan kepala kita melaluinya. Là con người—con người thiên nhiên—chúng ta thường cố gắng xô đẩy hàng rào kẽm gai và thò đầu mình qua đó. |
Ada pagar baru dengan kawat berduri. Họ dựng một hàng rào mới có dây kẽm gai. |
Restoran dijaga petugas bersenjata, rumah orang kaya dipasangi kawat berduri, lampu sorot, kamera, dan dijaga satpam.” Các nhà hàng có bảo vệ được trang bị vũ khí; nhà của người giàu có tường rào dây thép gai, đèn pha, camera và bảo vệ”. |
Sekarang satu-satunya pilihan kami adalah untuk melepas pelindung kami dan memanjat pagar kawat berduri yang mengelilingi kota. Giờ đây, lựa chọn duy nhất của chúng tôi là bỏ cái mền che xuống và leo lên cái hàng rào kẽm gai bao quanh thị trấn. |
Ibunya bercinta dengan apapun, mulai dari batu sampai kawat duri. Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai. |
Kawat berduri? Barbed? |
Sebuah foto udara yang sebelumnya telah diabadikan menunjukkan sebuah celah di kawat berduri Jerman di Châtillon timur laut. Một bức ảnh chụp trên không cho thấy có một khoảng trống trong hàng rào dây thép gai Đức ở phía đông bắc Châtillon. |
Kawat berduri yang memisahkan antara India dan Tiongkok diganti dengan jalan berdinding batu sebesar 10 m (30 kaki). Hàng rào dây thép gai giữa Ấn Độ và Trung Quốc được thay thế bằng một hành lang ốp đá rộng 10 m (30 ft). |
Itu gunanya tanda kawat berduri. Vì thế mới có cái hàng rào kia. |
Ada pagar kawat berduri lapis tiga mengelilingi kamp ini. Có một hàng rào dây điện ba dao cạo quanh trại. |
Janganlah menempatkan kepala Anda melalui pagar kawat berduri. Đừng thò đầu của mình qua hàng rào kẽm gai. |
Banyak yang temboknya menjulang setinggi tiga meter, dan bagian atasnya diberi paku, pecahan kaca, atau gulungan kawat berduri. Những cánh cổng đồ sộ có then cửa, chấn song, dây xích và khóa móc được bảo vệ canh gác. |
Salah satu dari kami harus melompat bahwa kawat berduri,... geser di bawah ban-paku, dan sandal membuka pagar-latch. Một trong hai chúng ta phải nhảy qua hàng rào dây thép gai,... trườn xuống phía dưới đống lốp kia, Rồi mở chốt. |
Meski sudah banyak korban jiwa, para jenderal tetap mengirim tentara mereka untuk menghadapi barikade kawat duri dan gempuran senapan mesin. Dù bị tổn thất lớn, các vị tướng vẫn điều quân đến hàng rào kẽm gai và trước họng súng đại liên. |
Kami melanjutkan perjalanan dan segera tiba di zona lain, dengan pagar kawat berduri yang sangat tinggi yang memisahkannya dari dunia luar. Tiếp tục chuyến hành trình, chúng tôi đến một khu vực khác, nơi bị ngăn cách với thế giới bên ngoài bởi một hàng rào kẽm gai cao ngất. |
Hati lainnya telah sedemikian tersakiti atau mati karena dosa, sehingga hati itu dipagari dengan besi baja setinggi delapan kaki (2,5 m) yang di atasnya dipasangi kawat berduri di sekelilingnya. Những tâm hồn khác đã bị tổn thương và chai cứng bởi tội lỗi đến nỗi chúng có một cái hàng rào lưới sắt cao hai mét rưỡi có kẽm gai ở bên trên bao quanh chúng. |
Menyusuri jalan kami, kami menemukan di dekat pagar berkawat duri sebuah tiang berukuran besar; itu merupakan sebuah bangunan berat dengan bunga-bunga, semak-semak, dan sedikit pepohonan tumbuh di sekitarnya. Tiếp tục đi xuống con đường của mình, chúng tôi thấy ở bên cạnh một hàng rào bằng kẽm gai là một cái cột bằng đá khá lớn; đó là một công trình kiến trúc nặng nề với hoa lá, bụi rậm và những cái cây nhỏ mọc xung quanh nó. |
Sewaktu berada di sana, saya tidak pernah dapat memahami mengapa ternak sapi, dengan ribuan hektar rumput untuk dipilih, justru berusaha untuk menempatkan kepala mereka melalui kawat berduri untuk makan rumput di sisi lain dari pagar. Trong khi ở đó, tôi đã không bao giờ có thể hiểu lý do tại sao gia súc, với hằng ngàn mẫu để chọn, lại đút đầu qua hàng rào kẽm gai để ăn cỏ ở bên kia hàng rào. |
Tentara Inggris di Mesir diakui ini sebelum perang dan memiliki Angkatan Darat Kedelapan memulai pembangunan beberapa "kotak" (daerah dengan menggali-out dan dikelilingi oleh ladang ranjau dan kawat berduri), yang paling berkembang berada di sekitar stasiun kereta api di Alamein . Quân đội Anh ở Ai Cập đã nhận thấy được điều này từ trước chiến tranh và đã cho Tập đoàn quân 8 bắt đầu xây dựng nhiều "cái hộp" (những vị trí với hầm trú ẩn, được bao quanh bởi bãi mìn và dây thép gai), nhất là ở quanh trạm xe lửa tại Alamein. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kawat berduri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.