kawat gigi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kawat gigi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kawat gigi trong Tiếng Indonesia.
Từ kawat gigi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thiết bị, máy bay, hệ cơ quan, máy thu thanh, dụng cụ thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kawat gigi
thiết bị
|
máy bay
|
hệ cơ quan
|
máy thu thanh
|
dụng cụ thể dục
|
Xem thêm ví dụ
Aku tidak mau pakai kawat gigi ini lagi. Cháu không muốn đeo nẹp răng nữa. |
Putri Salju dengan kawat gigi. Nàng Bạch Tuyết với cái nẹp răng. |
Jadi menurutmu belum telat kalau aku ingin memakai kawat gigi? Vậy anh không nghĩ là quá trễ cho tôi để đeo niềng răng? |
Memakai kawat gigi baru. Ông ấy muốn tớ dung cái nẹp răng mới này. |
Siapkan kawat giginya. kau tidak keberatan, kan? Chuẩn bị răng hàm trước cho khách nhé! |
Pendeta kawat gigi - yang lain. Đại Diện của niềng răng trong khác. |
Kau melepas kawat gigimu! Cậu gỡ niềng răng rồi à? |
Dia mengenakan kawat gigi dan saya dapat melihat kawat itu bersinar terkena cahaya mobil saya.” Em ấy mang niềng răng và tôi có thể thấy cái niềng lấp lánh trong tia sáng của các ngọn đèn xe của tôi.” |
Dia dihina oleh para murid lainnya, yang menyatakan bahwa dia terlalu kurus dan karena mengenakan kacamata dan kawat gigi. Cô thường bị các học sinh khác trêu chọc vì có những nét khác người, vì quá gầy, vì mang kính và niềng răng. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kawat gigi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.