keberanian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keberanian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keberanian trong Tiếng Indonesia.
Từ keberanian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, Dũng sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keberanian
can đảmnoun Kita memiliki bantuan besar untuk memberi kita keberanian dalam kehidupan ini. Chúng ta được giúp đỡ nhiều để có được lòng can đảm trong cuộc sống này. |
dũng cảmadjective Dongeng yg kamu dengar tentang orang yg sedemikian berani, demikian tanpa pamrih, bahwa mereka tidak nyata. Những người dũng cảm, vị tha, không có thật. |
Dũng sĩ
|
Xem thêm ví dụ
+ Setiap kali melihat seseorang yang berani dan kuat, Saul menjadikan orang itu hambanya. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Keberanian untuk menyampaikan kebenaran kepada orang lain, bahkan kepada orang yang menentang berita kita, bukan bergantung pada diri kita. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
(1 Tesalonika 5:14) ”Jiwa-jiwa yang tertekan” itu mungkin mendapati bahwa keberanian mereka sedang memudar dan bahwa mereka tidak dapat menanggulangi kendala yang mengadang mereka tanpa bantuan orang lain. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Nuh Berani Berbeda Nô-ê không sợ khác biệt |
Kami tidak berani belanja dengan kartu kredit karena takut ditolak. Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
Dia kemudian melakukan sesuatu yang kurang berani untuk dilakukannya—dia mengajak kerabat dekat untuk mempelajari dan merenungkan Kitab Mormon. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
Wanita itu mengerahkan segala keberaniannya dan menjelaskan sudut pandangannya yang berdasarkan Alkitab kepada pria teman hidupnya itu. Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh. |
Gagah Berani dalam Kesaksian tentang Yesus Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su |
11 Selama dekade-dekade penutup abad ke-19, orang-orang Kristen terurap dengan berani melibatkan diri dalam pencarian orang-orang yang layak. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Damn asing satu-satunya dari Anda dengan berani? Một tên khách lạ là người duy nhất có can đảm sao? |
Presiden Monson Menyerukan Keberanian Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm |
Tidak seorang pun yang berani menentang kepustusan itu. Kết quả không ai dám phản đối Hoàn Ôn. |
16 Ya, dan mereka tertekan dalam tubuh seperti juga di dalam roh, karena mereka telah berperang dengan gagah berani pada siang hari dan membanting tulang pada malam hari untuk mempertahankan kota-kota mereka; dan demikianlah mereka telah menderita kesengsaraan hebat dari setiap jenis. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Namun, tentu saja, aku tidak pernah berani untuk meninggalkan ruangan untuk sesaat, karena aku tidak yakin ketika ia akan datang, dan billet tersebut merupakan salah satu yang baik, dan cocok dengan begitu baik, bahwa saya tidak akan risiko kehilangan itu. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Musik itu dapat ditulis dalam keberanian seseorang. Thứ âm nhạc đó có thể được viết trong sự tức giận của ai đó. |
Dengan berani, Josua menegaskan bahwa ia dan keluarganya telah membuat pilihan dan bertekad untuk menyembah Allah Yehuwa ”dengan roh dan kebenaran”. Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”. |
Saya dapat mengingat getaran suaranya saat dia menuturkan kembali kisah-kisah tentang keberanian dari kitab Daniel dan kesaksiannya tentang Juruselamat, Tuhan Yesus Kristus. Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Saya memikirkan Anda dengan berani bangkit untuk membagikan kesaksian Anda dan membela standar-standar Anda. Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình. |
Berani-beraninya Yesus mengaku sebagai ”roti yang turun dari surga”! Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
Agar kita dapat membuat keputusan-keputusan yang benar, keberanian dibutuhkan—keberanian untuk mengatakan tidak ketika kita seharusnya mengatakannya, keberanian untuk mengatakan ya ketika itu tepat, keberanian untuk melakukan hal yang benar karena itu memang benar. Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng. |
Ada orang yang mendendam seumur hidup, tidak menyadari bahwa dengan berani mengampuni mereka yang telah bersalah kepada kita adalah menyembuhkan dan mengobati. Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành. |
Kita memiliki bantuan besar untuk memberi kita keberanian dalam kehidupan ini. Chúng ta được giúp đỡ nhiều để có được lòng can đảm trong cuộc sống này. |
Itu dapat dikatakan hal paling berani dari jaman emas penjelajahan Edward dan bagi saya, tampaknya hal itu seharusnya sudah sejak lama dilakukan, mengingat semua hal yang telah kita temukan dalam abad ini dari kecurangan hingga panel surya, seharusnya sudah lama ada orang yang melakukannya. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Dalam aksi remaja yang sok berani, saya mengambil petasan tersebut dan membakar sumbu panjangnya yang bewarna abu-abu. Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
Saya merasa berani dan memiliki tekad, ya—tetapi sendirian. Tôi có cảm thấy can đảm và quyết tâm không, có chứ—nhưng cô đơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keberanian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.