kebijakan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kebijakan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kebijakan trong Tiếng Indonesia.
Từ kebijakan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chính sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kebijakan
chính sách
Satu kebijakan ada di sini, kebijakan lainnya ada di sini. Một hệ thống chính sách ở đây, một hệ thống khác ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Bagaimana perbedaan kebijakan ini di masing-masing negara? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
Laporan tersebut merekomendasikan sepuluh panduan prinsip kebijakan yang dapat disesuaikan dengan keadaan tertentu. Báo cáo đề xuất 10 nguyên tắc chung có thể áp dụng vào các hoàn cảnh cụ thể. |
Kebijakan Google Ads mengenai layanan kesehatan akan berubah pada Mei 2017 untuk mengizinkan iklan apotek online di Slovakia, Republik Ceko, dan Portugal, selama iklan tersebut mematuhi hukum setempat. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Mereka yang tidak percaya pada atau mencita-citakan permuliaan dan amat terbujuk oleh cara-cara dunia menganggap maklumat keluarga ini hanya sebagai pernyataan kebijakan yang seharusnya diubah. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Seperti yang dijelaskan dalam kebijakan Program AdSense, konten yang dilindungi hak cipta atau konten yang melanggar panduan konten situs kami seharusnya tidak menjadi fokus dari konten yang dapat ditelusuri. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
7 Dan aku melakukan ini untuk suatu atujuan yang bijak; karena demikianlah itu membisikiku, menurut cara kerja Roh Tuhan yang ada dalam diriku. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Kebijakan ini diubah untuk mengklarifikasi bahwa konten yang menyesatkan audiens dengan ditayangkan untuk audiens umum, namun berisi tema seksual atau konten cabul dilarang. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Pada Juli 2019, Google akan memperbarui kebijakan Persyaratan Halaman Tujuan Iklan untuk melarang iklan untuk halaman tujuan iklan yang melanggar kebijakan aplikasi atau web store seperti kebijakan Google Play atau Program Developer Chrome. Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome. |
Dan di Januari 2001, dia diberi kuasa kebijakan lingkungan oleh presiden. Vào tháng Giêng 2001, anh ta nhận lệnh tổng thống qua làm chính sách môi trường. |
Kami telah mengalami banyak hal, termasuk konsekuensi-konsekuensi dari hukum dan kebijakan umum yang berbeda, kekecewaan, tragegi, serta kematian dalam keluarga kami sendiri. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
Misalnya, Anda dapat menentukan kebijakan yang menampilkan iklan kepada pemirsa di Amerika Serikat tetapi hanya melacak pemirsa di negara lain. Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới. |
Menggunakan daftar pemasaran ulang yang dibuat melalui fitur pemasaran ulang Google Marketing Platform (sebelumnya dikenal sebagai Boomerang) atau layanan daftar pemasaran ulang lain untuk tujuan kampanye pemasaran ulang Google Ads, kecuali situs dan aplikasi yang menjadi sumber pengumpulan daftar tersebut memenuhi persyaratan kebijakan ini Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Jika tidak ditemukan pelanggaran kebijakan saat peninjauan, kami akan memulihkan penayangan iklan di situs Anda. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
Sehingga prioritas kebijakan haruslah untuk memecahkan halangan itu untuk mengembangkan sektor konstruksi. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Jika seseorang tidak mengikuti kebijakan ini, kami dapat menghentikan orang tersebut agar tidak: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
Prinsip kebijakan Iklan hasil personalisasi berlaku untuk pengiklan yang menggunakan salah satu atau beberapa fitur berikut: Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây: |
Kebijakan ini melibatkan pengiriman orang-orang Rusia dari berbagai bagian Uni Soviet dan menempatkan mereka dalam kedudukan kunci dalam pemerintahan RSS Belarus. Chính sách này dẫn tới việc gửi hàng nghìn người Nga từ nhiều vùng khác nhau tại Xô viết được cử tới giữ các vị trí quan trọng trong chính phủ Belorussia. |
Jika blog telah diblokir oleh Google karena melanggar Kebijakan Konten Blogger atau Persyaratan Layanan Google, Anda mungkin melihat ikon peringatan ini [Warning] dalam daftar "Blog saya" di samping judul blog. Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog. |
Setiap penggunaan piksel untuk pengumpulan data bagi daftar pemasaran ulang tunduk pada Kebijakan Google Ads. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
Walaupun Kebijakan Ekonomi Baru bertujuan mengatasi ketimpangan ekonomi, kebijakan ini dengan cepat diasosiasikan dengan Ketuanan Melayu. Mặc dù NEP là nhằm mục đích giải quyết mất cân bằng kinh tế, song nó nhanh chóng liên kết với ketuanan Melayu. |
Dia melakukan ini “untuk suatu tujuan yang bijak,” menurut kehendak Tuhan (lihat Kata-Kata Mormon 1:4–7). Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7). |
Untuk setiap situasi, kita akan melihat prinsip Alkitab apa yang bisa membantu kita membuat keputusan yang bijak. Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan. |
Tampilan daftar klaim berisi informasi penting dan berguna tentang video yang diklaim, termasuk informasi tentang status klaim, panjang kecocokan (untuk klaim kecocokan audio, video, atau melodi saja), serta informasi tentang kebijakan yang diterapkan (monetisasi, lacak, atau blokir) berdasarkan per wilayah. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
“Dalam masalah ajaran, perjanjian, dan kebijakan yang ditegakkan oleh Presidensi Utama dan Dua Belas, kami tidak menyimpang dari Buku-Pegangan tersebut,” kata Penatua Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
3 Kisah Hidup —Manfaat yang Saya Dapatkan dari Teman yang Bijak 3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kebijakan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.