keluarga besar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keluarga besar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keluarga besar trong Tiếng Indonesia.

Từ keluarga besar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gia tộc, bà con họ hàng, tính, tộc người, chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keluarga besar

gia tộc

(family)

bà con họ hàng

(relatives)

tính

(clan)

tộc người

(clan)

chủng tộc

(family)

Xem thêm ví dụ

Ketika mereka membagikan injil di “Keluarga Besar dan Utuh Kita”-mereka, orang lain menjadi anggota Gereja.
Trong khi họ chia sẻ phúc âm trong “Một Đại Gia Đình Hạnh Phúc”, thì những người khác đã gia nhập Giáo Hội.
BANTUAN UNTUK KELUARGA | MEMBESARKAN ANAK
XÂY ĐẮP TỔ ẤM | CHA MẸ
Ia dilahirkan di keluarga besar yang berpenghasilan kecil.
Ông là một trong một gia đình lớn với thu nhập khiêm tốn.
Anda harus mengerti saya punya keluarga besar, Tuan...
Ông phải hiểu là ta có một gia đình rất lớn, ông...
Dalam masyarakat Guna, jika seorang pria menikah, ia tinggal dengan keluarga besar istrinya dan bekerja untuk mereka.
Trong cộng đồng Guna, khi người đàn ông kết hôn, ông đến sống với gia đình bên vợ và làm việc cho họ.
Siapakah anggota pertama keluarga besar Yehuwa? Siapa yang juga diciptakan sebagai putra-putra Allah?
Ai là thành viên đầu tiên trong gia đình hoàn vũ của Đức Giê-hô-va, và những ai cũng được tạo ra với tư cách là “các con trai” của Đức Chúa Trời?
Dan, bersama para malaikat di surga, semua manusia bisa menyembah Yehuwa selama-lamanya sebagai anggota keluarga besar-Nya.
Cùng với những thiên sứ trên trời, họ có thể thờ phượng Đức Giê-hô-va và mãi mãi thuộc về gia đình hoàn của ngài.
Meskipun mereka berasal dari berbagai suku, mereka adalah satu keluarga besar.
Dù thuộc về nhiều chi phái khác nhau, nhưng họ cùng chung một gia đình với nhau.
Keluarga besar” tersebut pada saat itu terdiri dari 135 orang, termasuk 50 narapidana.
Đại gia đình” đó gồm 135 người, kể cả 50 phạm nhân.
Gereja telah menjadi sebuah keluarga besar yang tersebar di seluruh dunia.
Giáo Hội đã trở thành một gia đình đông đúc ở rải rác khắp thế gian.
Kami peduli sekali pada Skyler tentu saja termasuk keluarga besarnya.
Chúng tôi quan tâm đến Skyler... nhiều đến nỗi tự dưng thành quan tâm đến cả gia đình.
BANTUAN UNTUK KELUARGA | MEMBESARKAN ANAK
XÂY ĐẮP TỔ ẤM | DẠY CON
" Yah, umur panjang dan keluarga kecil, dan dunia ketiga itu umur pendek dan keluarga besar ".
" Đó là thế giới với tuổi thọ cao và gia đình nhỏ, còn thế giới Thứ ba có tuổi thọ thấp và gia đình lớn. "
Yakub mempunyai keluarga besar terdiri dari 12 putra dan beberapa putri.
Gia-cốp có một gia đình đông 12 con trai và một số con gái.
Dengan 20.000 spesiesnya di seluruh dunia, keluarga anggrek mungkin merupakan keluarga terbesar untuk kategori tanaman berbunga.
Với 20.000 loại trên khắp thế giới, phong lan có lẽ là họ lớn nhất trong các loài hoa.
Namun, Adam dan Hawa memiliki keluarga besar.
Tuy nhiên, A-đam và Ê-va có gia đình đông đúc.
Ketika acara mulai, satu keluarga besar dengan beberapa anak bergegas masuk ke gedung yang sudah penuh.
Khi chương trình bắt đầu, một gia đình đông con vội vã đi vào hội trường rất đông người.
Kami seperti sebuah keluarga besar di sini.
Chúng ta như là một đại gia đình ở đây vậy.
Jadi, kami telah melihat banyak keluarga besar melayani Yehuwa.
Vì vậy, chúng tôi đã chứng kiến nhiều gia đình đông đúc phụng sự Đức Giê-hô-va.
14 Sebagai bagian dari keluarga besar Yehuwa, kita tidak hanya bersukacita tetapi juga aman.
14 Là thành viên của gia đình Đức Giê-hô-va, chúng ta không những vui mừng mà còn được an ổn nữa.
Ia tinggal dengan keluarga besar, tapi rumah mereka terkena bom pada awal perang.
Anh ấy sống cùng gia đình nhiều thế hệ nhưng gia đình họ thường xuyên cãi vã.
Namun, beberapa minggu kemudian, sebuah keluarga besar yang belajar Alkitab bersama kami menerima kebenaran dan kemudian dibaptis.
Tuy nhiên, chỉ trong vòng vài tuần, một gia đình đông con mà chúng tôi giúp tìm hiểu Kinh Thánh chấp nhận sự thật và sau này làm báp-têm.
Saya senang sekali menjadi bagian dari sebuah keluarga besar rohani seperti ini.” —Yeunhee, Korea Selatan.
Tôi rất sung sướng thuộc về đại gia đình thiêng liêng ấy”.—Yeunhee, Nam Hàn.
Kita sebenarnya adalah bagian dari keluarga besar Afrika.
Chúng ta đều là một phần có ích của đại gia đình người châu Phi.
Saya merasa menjadi bagian dari keluarga besar yang pengasih.
Tôi cảm thấy như thể mình thuộc về một đại gia đình yêu thương.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keluarga besar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.