kemacetan lalu lintas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kemacetan lalu lintas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kemacetan lalu lintas trong Tiếng Indonesia.
Từ kemacetan lalu lintas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ách tắc giao thông, Tắc đường, sự tắc, tắc nghẽn, sự tắc nghẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kemacetan lalu lintas
ách tắc giao thông(traffic jam) |
Tắc đường(traffic congestion) |
sự tắc
|
tắc nghẽn(congestion) |
sự tắc nghẽn(congestion) |
Xem thêm ví dụ
Bagaimana kau akan menjemputnya di tengah kemacetan lalu lintas? Sao cậu đón được cô ấy khi kẹt xe như vậy? |
Bundaran ini biasanya dihias dengan indah dan ia efisien untuk penanganan kemacetan lalu lintas. Vòng xuyến thường có tính cảnh quan và hiệu quả trong việc xử lý tắc nghẽn giao thông. |
Dalam perjalanan menuju kemari, ada kemacetan lalu lintas. Anh bị tắc đường khi tới đây. |
Menurut sebuah perkiraan, orang Jerman saja kehilangan 4,7 miliar jam setahun hanya untuk menunggu dalam kemacetan lalu lintas! Theo một ước lượng, riêng người Đức mất 4,7 tỷ giờ một năm chỉ để đợi trong lúc kẹt xe! |
Terjadilah kemacetan lalu-lintas. Giao thông tắc nghẽn. |
Tanpa terelakkan, Anda akan menemui problem di sepanjang perjalanan, mungkin cuaca buruk, kemacetan lalu lintas, atau penghalang jalan. Chắc chắn bạn sẽ gặp một số trở ngại trên đường đi, chẳng hạn thời tiết xấu, kẹt xe và gặp đoạn đường cấm. |
Mari kita lihat bagaimana kita dapat menggunakan wawasan ini untuk memerangi kemacetan lalu lintas. Và bây giờ hãy xem làm thế nào chúng ta có thể sử dụng nhận thức này để xử lý vấn đề tắc đường |
Untuk mengurangi kemacetan lalu lintas, kini jumlah izin kendaraan baru di kota-kota besar mulai dibatasi. Với nỗ lực hầu giảm ùn tắc giao thông, những thành phố lớn đang hạn chế việc cấp giấy đăng ký ô-tô mới. |
Gangguan dalam populasi manusia dapat menyebabkan masalah seperti polusi dan kemacetan lalu lintas, meskipun dapat ditutupi perubahan teknologi dan ekonomi. Sự quá tải dân số con người có thể gây ra các vấn đề như ô nhiễm và ùn tắc giao thông, chúng có thể được giải quyết hay sẽ trở nên tồi tệ hơn với những thay đổi về kỹ thuật và kinh tế. |
Mereka juga terkesan akan pengorganisasian yang memungkinkan 953 bus meninggalkan Exhibition Center dalam waktu dua jam tanpa satu pun kemacetan lalu lintas! Họ cũng cảm phục cách tổ chức đã giúp cho tất cả 953 xe buýt có thể rời Trung Tâm Triển Lãm trong vòng hai giờ mà không có một vụ tắc nghẽn giao thông! |
Gangguan- gangguan ini seperti kemacetan lalu lintas, atau kadang jalan memutar, atau kadang karena ada masalah dalam hubungan yang terjadi dalam otak dan dengan fungsi otak. Ở đây chúng ta đang nói về sự tắc nghẽn giao thông hay đôi khi là sự chệch hướng, hay có một vài vấn đề với cách thức mọi thứ được kết nối với nhau cũng như cách não bộ thực hiện chức năng của mình. |
Gangguan-gangguan ini seperti kemacetan lalu lintas, atau kadang jalan memutar, atau kadang karena ada masalah dalam hubungan yang terjadi dalam otak dan dengan fungsi otak. Ở đây chúng ta đang nói về sự tắc nghẽn giao thông hay đôi khi là sự chệch hướng, hay có một vài vấn đề với cách thức mọi thứ được kết nối với nhau cũng như cách não bộ thực hiện chức năng của mình. |
Demikian pula, para penyiar di sebuah kota besar di Amerika Serikat memperhatikan bahwa orang-orang di lingkungan tertentu di daerah mereka prihatin terhadap masalah seperti korupsi, kemacetan lalu lintas, dan kejahatan. Tương tự, những người công bố tại một thành phố lớn ở Hoa Kỳ để ý thấy dân cư ở một nơi trong khu vực rao giảng quan tâm đến những vấn đề như sự tham nhũng, tắc nghẽn giao thông và tội ác. |
Ini akan membutuhkan kebijakan energi nasional, untuk setiap negara, karena semua solusi di setiap negara akan berbeda- beda berdasarkan tingkat pendapatan, kemacetan lalu- lintas dan juga seperti apa kesatuan sistem yang sudah ada. Nó đòi hỏi một chính sách năng lượng quốc gia, thực sự là mỗi quốc gia, bởi vì giải pháp ở mỗi quốc gia sẽ khác nhau dựa trên mức thu nhập, mức độ ách tắc giao thông và cũng như việc phối hợp với những hệ thống vốn có. |
Karena kemacetan lalu lintas tumbuh, pihak berwenang telah menunjukkan lebih dari sekali bahwa mereka ingin mendorong bersepeda, tetapi tidak jelas apakah ada akan cukup untuk membawa ke dalam tindakan pada skala yang signifikan. Do ùn tắc ngày càng tăng, nhà đương cục đã hơn một lần biểu thị rằng họ muốn khuyến khích đi xe đạp, song không rõ liệu nó có tác động trên quy mô đáng kể hay không. |
Ini akan membutuhkan kebijakan energi nasional, untuk setiap negara, karena semua solusi di setiap negara akan berbeda-beda berdasarkan tingkat pendapatan, kemacetan lalu-lintas dan juga seperti apa kesatuan sistem yang sudah ada. Nó đòi hỏi một chính sách năng lượng quốc gia, thực sự là mỗi quốc gia, bởi vì giải pháp ở mỗi quốc gia sẽ khác nhau dựa trên mức thu nhập, mức độ ách tắc giao thông và cũng như việc phối hợp với những hệ thống vốn có. |
Karena jalan bebas ini melayani jutaan penduduk pinggiran yang berkomuter ke New York, sudah umum bagi pengguna kendaraan bermotor terjebak berjam-jam dalam kemacetan lalu lintas yang merupakan peristiwa sehari-hari, terutama pada jam sibuk. Vì những xa lộ này phục vụ hàng triệu cư dân ngoại ô ra vào New York làm việc nên chuyện những người lái xe bị kẹt xe hàng giờ trên các xa lộ này là chuyện thường thấy mỗi ngày, nhất là vào giờ cao điểm. |
Ini juga digabung dengan populasi Dubai yang tumbuh dengan cepat diperkirakan mencapai 3 juta jiwa pada 2017 dan kemacetan lalu lintas yang mengharuskan pembangunan sistem rel untuk menyediakan kapasitas transportasi publik tambahan, menghidupkan kembali lalu lintas motor, dan menyediakan infrastruktur untuk pembangunan tambahan. Điều này kết hợp với dân số tăng nhanh chóng của Dubai dự kiến đạt 3 triệu vào năm 2017 và tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng thường xuyên xảy ra làm cho việc xây dựng hệ thống đường sắt đô thị để cung cấp thêm khả năng vận chuyển giao thông công cộng, giảm lưu lượng xe cá nhân và cung cấp cơ sở hạ tầng để phát triển thêm. |
Kepadatan dan kemacetan lalu lintas di kawasan metropolitan terbesar terus saja menyebabkan rusaknya lingkungan dan mencuatnya isu-isu kesehatan, meskipun taraf kabut-asap telah diturunkan secara dramatis sejak dasawarsa 1970-an dan 1980-an, dan kehadiran kabut-asap menjadi fenomena yang semakin langka dan taraf sulfur dioksida menurun. Mạng lưới giao thông rộng và tắc nghẽn trong các vùng đô thị lớn gây ra các vấn đề nghiêm trọng về môi trường và sức khoẻ, song mức sương khói đã giảm mạnh kể từ thập niên 1970 và 1980 và mức lưu huỳnh điôxit đang giảm. |
Masalah ini termasuk deforestasi skala besar (banyak yang ilegal) dan kebakaran hutan yang menimbulkan kabut asap tebal di atas bagian barat Indonesia, Malaysia dan Singapura; eksploitasi sumber daya laut yang berlebihan; dan masalah lingkungan yang terkait dengan urbanisasi yang cepat dan pembangunan ekonomi, termasuk polusi udara, kemacetan lalu lintas, pengelolaan sampah, dan layanan air dan air limbah yang dapat diandalkan. Các vấn đề bao gồm nạn phá rừng quy mô lớn (phần lớn là bất hợp pháp) và các vụ cháy rừng liên quan gây ra sương mù dầy đặc ở các khu vực phía Tây Indonesia, Malaysia và Singapore; khai thác quá mức các nguồn tài nguyên biển; và các vấn đề về môi trường liên quan đến quá trình đô thị hoá nhanh chóng và phát triển kinh tế, bao gồm ô nhiễm không khí, tắc đường, quản lý rác thải và các dịch vụ nước và nước thải đáng tin cậy được. |
Mereka berkendara tepat di lalu lintas macet total. Chúng đang đi vào khu giao thông dày đặc nhất. |
Dalam perjalanan, mungkin cuaca tiba-tiba berubah, lalu lintas macet, dan ada jalan yang ditutup sehingga ia harus mengambil rute lain. Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác. |
Sementara orang hanya bisa duduk di belakang kemudi dengan wajah marah membunyikan klakson, keledai dengan mudah menerobos lalu lintas yang macet. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
Jika Anda dapat mengurangi lalu lintas sedikit saja, kemacetan akan berkurang jauh lebih cepat daripada yang Anda pikirkan. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Insiden lalu lintas meliputi jenis kemacetan berikut: Sự cố giao thông bao gồm các loại trở ngại sau đây: |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kemacetan lalu lintas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.