kemaren trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kemaren trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kemaren trong Tiếng Indonesia.

Từ kemaren trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hôm qua, ngày hôm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kemaren

hôm qua

(yesterday)

ngày hôm qua

(yesterday)

Xem thêm ví dụ

Entah musim panas atau musim gugur kemaren?
Cuối mùa xuân hoặc mùa đông?
Itu sisa hasil perampasan musim panas kemaren.
Đây là tất cả những gì tôi còn từ cuộc cướp bóc hè năm ngoái.
Aku masih bisa mengingatnya seperti baru terjadi kemaren.
Em vẫn nghe được âm thanh ấy nếu em muốn.
Giliranku, kemaren.
Hôm qua mới là lượt thay tả của anh.
Kau terlihat lebih cantik dan lebih bersemangat daripada kemaren.
Bạn trông đẹp hơn và sống động hơn so với ngày hôm qua.
Kau bertarung dengan baik kemaren.
Ngày hôm qua ông đánh rất tốt.
Habis " pertunjukan " elo kemaren.
Ngay cả sự xuất hiện nhỏ bé của mày.
Kemaren gimana?
Còn hôm qua thì sao?
Dia selalu datang kesini bersamanya hingga tahun kemaren.
Cô ấy luôn luôn đi kèm với ông cho đến năm ngoái.
Ngomong-ngomong, Aku berharap kau belum menghabiskan uang yang kau menangkan dariku kemaren.
Hy vọng anh không xài hết số tiền đã thắng tôi hôm qua.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kemaren trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.