kendaraan bermotor trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kendaraan bermotor trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kendaraan bermotor trong Tiếng Indonesia.

Từ kendaraan bermotor trong Tiếng Indonesia có nghĩa là xe động cơ trên đường bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kendaraan bermotor

xe động cơ trên đường bộ

Xem thêm ví dụ

Sebagaimana dinyatakan seorang penulis, ”sulit dipercaya hidup di abad ke-20 tanpa kendaraan bermotor”.
Như một tác giả đã diễn tả: “Hầu như không thể tưởng tượng nổi đời sống cuối thế kỷ 20 sẽ ra sao nếu không có xe hơi”.
Rahasianya ada pada bentuk pertanyaan yang dibuat di Departemen Kendaraan Bermotor
Hóa ra bí mật nằm ở chỗ tờ đơn hiến tặng
Jumlah kendaraan bermotor per 1000 orang adalah 324, relatif lebih rendah dibandingkan dengan negara-negara maju lainnya.
Số lượng xe ô tô trên 1.000 dân là 365, tương đối thấp so với các quốc gia phát triển.
Standar ini jauh lebih tinggi daripada yang ditetapkan bagi pengemudi kendaraan bermotor.
Những tiêu chuẩn này cao hơn rất xa bất kỳ tiêu chuẩn nào áp đặt trên những người lái xe.
Listrik, pemanasan sentral, kepemilikan kendaraan bermotor, semuanya berangkat dari nol ke 100 persen.
Điện hoá, nhiệt trung tâm, sở hữu xe hơi, đi từ 0 đến 100 phần trăm.
Pada tahun 2008, lebih dari 70 juta kendaraan bermotor, termasuk mobil dan kendaraan komersial yang diproduksi di dunia.
Trong năm 2008, hơn 70 triệu ô tô các loại gồm xe du lịch và xe thương mại được sản xuất ra trên toàn thế giới .
Beberapa koloni melarangkan kendaraan bermotor, hanya memperbolehkan kuda dan kereta kuda.
Một số chỉ cho phép dùng xe ngựa, chứ không được dùng xe máy.
Mereka sulit dicapai karena hanya sedikit jalan yang dapat dilalui kendaraan bermotor.
Thật khó đi đến để gặp họ vì tương đối có ít đường thích hợp cho xe chạy.
Tetapi, seperti kendaraan bermotor, karunia berbicara dapat disalahgunakan.
Tuy nhiên, giống như chiếc xe, món quà này có thể bị lạm dụng.
Terlalu Banyak Kendaraan Bermotor
Quá nhiều xe hơi
Industri otomotif mendesain, mengembangkan, memproduksi, memasarkan, dan menjual kendaraan bermotor diseluruh dunia.
Ngành công nghiệp ô tô thiết kế, phát triển, sản xuất, tiếp thị và bán tất cả các loại xe có động cơ.
Daftar ini adalah daftar negara berdasarkan produksi kendaraan bermotor yang datanya diambil dari OICA yang diakses bulan April 2011.
Đây là danh sách sản lượng ô tô của các quốc gia dựa trên tài liệu của OICA năm 2008.
Tidak termasuk: Hipotek, kredit kendaraan bermotor, pinjaman dana pendidikan, fasilitas kredit yang bergulir (seperti kartu kredit, fasilitas kredit pribadi)
Không bao gồm: Thế chấp, khoản vay mua xe ô tô, khoản vay cho sinh viên, các dòng tín dụng quay vòng (chẳng hạn như thẻ tín dụng, các dòng tín dụng cá nhân)
Seekor keledai bisa laku dijual sekitar 50 dolar, namun ini tidak ada artinya dibandingkan dengan pengeluaran untuk kendaraan bermotor!
Một con lừa giá khoảng 50 đô la, nhưng vẫn rẻ hơn nhiều so với chi phí vận chuyển bằng xe!
Tabel di bawah ini menunjukkan grup produsen-produsen kendaraan bermotor terbesar di dunia, termasuk dengan merek-merek yang mereka miliki.
Bảng dưới đây bao gồm những nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới, kèm theo những thương hiệu của họ.
Pengunjung ramai berjogging, bersepeda, atau bersepatu roda, terutama di akhir pekan atau sejak pukul 19.00 setelah kendaraan bermotor dilarang lewat.
Công viên có những con đường dài tổng cộng 6 dặm (10 km) dành cho người chạy bộ, đạp xe đạp, sử dụng ván trượt, nhất là khi xe hơi cấm chạy vào những ngày cuối tuần và sau bảy giờ tối.
Di Kanada, ”selain kecelakaan kendaraan bermotor, bunuh diri kini merupakan penyebab kematian paling umum di antara mereka”. —The Globe and Mail.
Ở Canada, “ngoại trừ tai nạn xe cộ, hiện nay nạn tự tử là nguyên nhân thông thường nhất gây ra cái chết trong giới trẻ”.—The Globe and Mail.
Demikian pula, penemu yang membuat bahan pakaian yang lebih nyaman atau kendaraan bermotor yang lebih efisien layak mendapat penghargaan atas rancangannya.
Tương tự thế, người phát minh ra chất liệu vải mặc thoải mái hơn hoặc một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu hơn cũng đáng được tôn vinh.
Menurut The Star dari Johannesburg, Afrika Selatan, lebih dari sepertiga tabrakan kendaraan bermotor di negeri itu diakibatkan oleh pengemudi yang kelelahan.
Theo báo The Star ở Johannesburg, Nam Phi, một phần ba những vụ đụng xe trong nước là do người lái xe trong lúc mệt mỏi gây ra.
Berikut ini peringatan-peringatan dari tiga jurnal ilmiah yang berpengaruh, ”Kendaraan bermotor menyebabkan lebih banyak polusi udara daripada kegiatan manusia manapun.”
Hãy xem sau đây lời cảnh cáo của ba tạp chí khoa học nổi tiếng: “Xe cộ làm ô nhiễm không khí nhiều hơn bất cứ hoạt động nào khác của con người” (New Scientist).
Kini, keterlibatan itasha dalam acara olahraga dengan kendaraan bermotor sungguhan telah menjadi fitur unik dalam industri olahraga dengan kendaraan bermotor Jepang.
Ngày nay, sự góp mặt của itasha trong các sự kiện xe đua thực sự trở thành một trong những dấu ấn độc đáo của ngành công nghiệp xe thể thao Nhật Bản.
Di banyak negeri, sepeda merupakan kendaraan transportasi yang tidak bising, bebas polusi, dalam jarak dekat sering kali lebih cepat daripada kendaraan bermotor.
Không ồn ào, không gây ô nhiễm, thường nhanh hơn những phương tiện giao thông có động ở cự ly ngắn, xe đạp là phương tiện chuyên chở tiện dụng ở nhiều nơi.
Pada tahun 1975, diperkirakan bahwa satu dari antara sepuluh karyawan di Eropa akan kehilangan pekerjaan mereka seandainya kendaraan bermotor tiba-tiba ditiadakan.
Vào năm 1975, người ta ước tính rằng một trong mười công nhân Âu Châu sẽ mất việc làm nếu xe hơi bỗng nhiên biến mất.
Bagi jutaan orang, keledai adalah sarana utama untuk mengangkut barang, khususnya di kota-kota yang banyak rumahnya tidak bisa dicapai dengan kendaraan bermotor.
Đối với hàng triệu người, lừa là phương tiện chính để chuyên chở hàng hóa, nhất là trong những thành phố có nhiều nhà mà xe cộ không đến được.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kendaraan bermotor trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.