kereta gantung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kereta gantung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kereta gantung trong Tiếng Indonesia.
Từ kereta gantung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cáp treo, xem téléphérage, đường cáp treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kereta gantung
cáp treo(cable car) |
xem téléphérage
|
đường cáp treo
|
Xem thêm ví dụ
KERETA GANTUNG SPANYOL NIAGARA XE TREO TÂY BAN NHA |
Melalui kereta gantung. Ấp Lộ Xe. |
Pergi ke kereta gantung! Tới chỗ cáp treo! |
Namun, mengapa kendaraan ini disebut Kereta Gantung ”Spanyol”? Nhưng tại sao được gọi là xe treo “Tây Ban Nha”? |
Kebanyakan pengunjung menaiki kereta gantung Namsan untuk naik, lalu berjalan kaki sampai ke menara. Nhiều khách tham quan có thể đi cáp treo Namsan lên núi rồi đi bộ lên tháp. |
Kereta gantung jenis ini cuma ada di Niagara. Đây là xe duy nhất thuộc loại này mà người ta hiện có. |
Kereta gantung ini dirancang dan dibuat oleh seorang insinyur Spanyol yang cemerlang, Leonardo Torres Quevedo (1852-1936), dan telah digunakan sejak tahun 1916. Một kỹ sư Tây Ban Nha tài giỏi là Leonardo Torres Quevedo (1852-1936) đã thiết kế và chế tạo ra chiếc xe này, và được dùng kể từ năm 1916. |
Cara terbaik untuk melihat keseluruhan pusaran air yang luar biasa ini adalah dengan menggunakan Kereta Gantung Spanyol Niagara, yang menyeberangi pusaran air itu dan menghadirkan pemandangan sungai yang mengesankan, baik ke arah hulu maupun hilir. Cách tốt nhất để hiểu toàn thể mức độ rộng lớn của nơi nước xoáy khác thường này là đi trên chiếc xe Niagara Spanish Aero Car, là chiếc xe treo trên dây cáp đi ngang qua chỗ nước xoáy và cho thấy cảnh to lớn của cả sông, mạn ngược lẫn mạn xuôi. |
Sistem ini juga meliputi jembatan suspensi terpanjang di Amerika Utara, terowongan kendaraan berventilasi mekanis pertama di dunia, lebih dari 12.000 taksi kuning, kereta gantung yang mengangkut koomuter antara Roosevelt Island dan Manhattan, dan sebuah sistem feri yang menghubungkan Manhattan dengan berbagai permukiman di dalam dan luar kota. Nó gồm có cầu treo dài nhất (cầu Verrazano-Narrows) tại Bắc Mỹ, đường hầm có hệ thống cơ học thông hơi đầu tiên trên thế giới (Đường hầm Holland), hơn 12.000 xe taxi màu vàng, một đường xe cáp (Roosevelt Island Tramway) chuyên chở những người ra vào làm việc giữa đảo Roosevelt và quận Manhattan, và một hệ thống phà nối liền quận Manhattan với những vùng địa phương lân cận khác nhau trong phạm vi bên trong và ngoài thành phố. |
Ia juga memakai kartu langganan keretanya yang biasa digantung di lampu belakang meja kerjanya sampai ia pulang pukul 20:00. Anh ấy cũng đeo theo dây đeo thẻ tàu điện ngầm, cái mà anh thường treo trên cây đèn sau cái máy tính làm việc của mình cho đến khi anh ấy về lúc 8:00. |
Mulanya ekonomi Flagstaff tergantung pada industri kayu, rel kereta dan peternakan. Nền kinh tế ban đầu của Flagstaff dựa trên ngành công nghiệp gỗ, đường sắt và chăn nuôi gia súc. |
Untuk menghubungkan bandar udara itu dengan kota Hong Kong, sebuah jalan kereta api dan jalan bebas hambatan sepanjang 34 kilometer dibangun, keduanya menggantung di atas pulau-pulau dan selat-selat, melintasi kota Kowloon, dan menyeberangi Pelabuhan Victoria. Để nối liền phi trường với thành phố Hồng Kông, một đường xe lửa dài 34 kilômét và một đường cao tốc đã được thiết lập. Cả hai hệ thống này băng qua các đảo và eo biển, chạy xuyên qua thành phố Kowloon, và băng qua Cảng Victoria. |
Selama Revolusi Industri, perekonomian dunia bergantung pada batu bara sebagai bahan bakar, setelah penemuan metode transportasi yang baru, seperti kereta api dan kapal uap, yang membuat dunia terasa makin sempit. Trong thời cách mạng công nghiệp, kinh tế thế giới nhanh chóng dựa trên than, cũng như những hình thức giao thông mới, như đường sắt và tàu hơi nước, làm cho thế giới trở nên nhỏ hơn. |
Kecepatan semuanya kembali normal bergantung dari banyak faktor termasuk pola cuaca dunia yang mana digambarkan tanpa berasumsi bahwa mobil, pesawat, kapal, dan kereta tak melepaskan hidrokarbon ke lapisan atmosfir sampai sekarang. Tốc độ thường phục thuộc vào một số yếu tố như thời tiết toàn cầu, đã được mô hình hóa dựa vào giả thuyết là xe cộ, máy bay, thuyền và xe lửa sẽ không thả khí hydrocarbon vào khí quyển trong thời gian dài. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kereta gantung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.