kerja keras trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kerja keras trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerja keras trong Tiếng Indonesia.
Từ kerja keras trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chiến đấu, chăm chỉ, cố gắng, đấu tranh, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kerja keras
chiến đấu(struggle) |
chăm chỉ(assiduous) |
cố gắng(struggle) |
đấu tranh(struggle) |
đánh
|
Xem thêm ví dụ
Lalu, apa yang dapat menyebabkannya melakukan semua kerja keras ini? Vậy thì điều gì có thể khiên ông phải chịu đựng tất cả công việc lao nhọc này? |
3:8) Upahnya didasarkan atas kerja kerasnya, bukan hasilnya. Phần thưởng tùy thuộc vào việc làm, chứ không theo kết quả của việc ấy. |
Para pemanen harus bekerja keras. Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
Jika kita menerapkan hal itu secara rohani, kita harus bekerja keras secara rohani. Nếu ta áp dụng điều đó theo phương diện thuộc linh, thì chúng ta phải tập dượt về phần thuộc linh. |
Lacak baunya, kawanku, dan kau juga, layak mendapat hadiah dari bos besar atas kerja kerasmu. Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu. |
Kita mulai di sini dengan hasil kerja keras kami yaitu sel satu watt- jam. Ở đây, chúng tôi sử dụng cục pin 1W/ h ở trạm cứu tế. |
Kami bekerja keras sampai siang, ketika tiba saatnya untuk pergi ke Pratama. Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi. |
Yang pasti, hal itu membutuhkan kerja keras. Dù sao đi nữa, đó là một công việc khó nhọc. |
Selanjutnya, pada tahun berikutnya, orang-orang boleh menabur benih seperti biasa dan menikmati hasil kerja keras mereka. Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
”Wanita-Wanita yang Bekerja Keras dalam Tuan” “Những người đàn bà làm việc đắc lực cho Chúa” |
Agar cita-cita tercapai, kita perlu membuat rencana, rela menyesuaikan diri, dan mau bekerja keras. Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành. |
19 Belajar berarti bekerja keras. 19 Sự học hỏi là một công việc khó nhọc. |
Kami bekerja keras untuk membuat mereka tampak hidup. Chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ để làm chúng trở nên giống như thật hết mức có thể. |
Lihatlah harimau vegetarian kami bekerja keras. Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay. |
”Bekerja Keras” “Có công-khó” |
Dia fokus dan bekerja keras. Anh rất tập trung vào công việc và siêng năng. |
Orang Yahudi bekerja keras memperbaiki dan membangun kembali tembok Yerusalem. Người Do Thái làm việc khó nhọc để sửa chữa và xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem. |
39 Kita tentu sangat menghargai kerja keras dan teladan para pengawas sidang. 39 Chẳng phải chúng ta thật sự quý trọng công khó và gương tốt của các giám thị trong hội thánh hay sao? |
Orang tua saya mengajarkan pentingnya bekerja keras dan menolong orang lain. Cha mẹ dạy tôi về giá trị của tính siêng năng, và họ cũng dạy tôi việc giúp đỡ người khác. |
1 Demikianlah Paulus menggambarkan Trifena dan Trifosa, dua sdri yg bekerja keras di sidang Roma. 1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma. |
Kerja keras Pemilihan, kawan. Tái đắc cử khó lắm đấy nhóc. |
4 ”Orang yang bekerja keras tidak akan memperoleh imbalan yang sepadan. 4 Trong một cuộc thăm dò ý kiến, người ta đặt câu hỏi: “Nai lưng làm việc khó nhọc cũng chẳng hơn gì. |
Sebagai contoh, saya ingat pada suatu hari Sabtu ketika kami bekerja keras memangkas rumput. Ví dụ, tôi nhớ vào một ngày Thứ Bảy chúng tôi làm việc cực nhọc để cắt bãi cỏ. |
Suatu upaya tidak akan sia-sia jika disertai kerja keras dan kegigihan, begitu pula dengan perkawinan. Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn. |
Dan, kita sangat menghargai kerja keras namun memuaskan dari para pengawas dan hamba pelayanan yang dilantik secara teokratis. Và chúng ta cũng cảm kích công lao dù khó nhọc nhưng thỏa lòng của các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerja keras trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.