kerjasama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kerjasama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerjasama trong Tiếng Indonesia.
Từ kerjasama trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hợp tác, cộng tác, hiệp tác, sự hợp tác, sự cộng tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kerjasama
hợp tác(cooperate) |
cộng tác(cooperate) |
hiệp tác(cooperate) |
sự hợp tác(cooperation) |
sự cộng tác(cooperation) |
Xem thêm ví dụ
Pada 1820, Al Khalifa diumumkan oleh Britania Raya sebagai penguasa ("Al-Hakim" dalam bahasa Arab) Bahrain setelah menandatangani sebuah perjanjian kerjasama. Năm 1820, bộ lạc Al Khalifa được Anh công nhận là quân chủ ("Al-Hakim" theo tiếng Ả Rập) của Bahrain sau khi ký kết quân hệ hiệp ước. |
Templat:Orbit BepiColombo adalah sebuah misi hasil kerjasama oleh European Space Agency (ESA) dan Japan Aerospace Exploration Agency (JAXA) ke planet Merkurius. BepiColombo là một nhiệm vụ vũ trụ liên kết giữa Cơ quan Vũ trụ châu Âu (ESA) và Cơ quan thăm dò vũ trụ Nhật Bản (JAXA) cho hành tinh Sao Thủy. |
Michael Schumacher dengan kerjasama bersama Schuberth, membantu mengembangkan helm karbon ringan pertama. Schumacher cùng với Schuberth đã phát triển chiếc mũ bảo hiểm nhẹ bằng carbon đầu tiên. |
Dan bahkan penelitian tentang kerjasama menunjukkan bahwa kerjasama antara individu menyala pusat penghargaan otak. Và thậm chí những cuộc nghiên cứu về sự hợp tác cho thấy rằng sự hợp tác giữa các cá nhân kích thích các khu đền ơn của bộ não. |
Diantara jumlah tersebut, 113 dari 193 (58.5%) negara anggota Perserikatan Bangsa-Bangsa (PBB, 23 dari 28 (82%) negara anggota Uni Eropa (UE), 25 dari 29 (86%) negara anggota NATO, dan 36 dari 57 (63%) negara anggota Organisasi Kerjasama Islam (OKI) mengakui Kosovo. Đáng chú ý là 111 trong số 193 (58%) các quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc (UN), 23 trong số 28 (82%) các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), 25 trong số 29 (86%) các nước thành viên NATO và 36 trong số 57 (63%) các quốc gia thành viên của Tổ chức Hợp tác Hồi giáo (OIC) đã công nhận Kosovo. |
Kawasan Pertumbuhan ASEAN Timur (BIMP-EAGA) adalah sebuah inisiatif kerjasama ekonomi anak wilayah di Asia Tenggara. Davao nằm trong khu vực tăng trưởng Đông ASEAN (BIMP-EAGA), một sáng kiến hợp tác kinh tế khu vực tại Đông Nam Á. |
Dua kolonel tersebut dibayar 100.000 dolar AS sebagai balas jasa atas kerjasama mereka. Cả hai đội bị phạt $100,000 vì đã từ chối hợp tác lúc ban đầu. |
Jauh lebih mudah bagi para ilmuwan termasuk peneliti di bidang kedokteran yang mendapat kerjasama dalam bidang matematika dan statistik ketimbang bagi para matematikawan dan ahli statistik untuk menemukan ilmuwan yang dapat menggunakan persamaan mereka. Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ. |
Kerjasama Selatan-Selatan adalah istilah historis yang digunakan oleh para pembuat kebijakan dan akademisi untuk menggambarkan pertukaran sumber daya, teknologi, dan pengetahuan antara negara-negara berkembang yang juga dikenal sebagai negara-negara Selatan global. Hợp tác Nam-Nam về mặt lịch sử đó là một thuật ngữ được dùng bởi các học giả và các nhà hoạch định chính sách để mô tả việc trao đổi tài nguyên, kỹ thuật và tri thức giữa các nước đang phát triển, được biết đến là các nước ở nam bán cầu. |
Tapi mana mungkin aku mau " Kerjasama Dengan Teroris ". Nhưng ko có chuyện tôi sẽ tài trợ khủng bố để đảm bảo điều đó. |
Namun, gagasan Kerjasama Selatan-Selatan baru mulai untuk Karena spektrum geografis, kerjasama ini sekarang dikenal sebagai kerjasama Amerika Selatan-Afrika (ASA). Do sự phân bố địa lý mà ngày nay sự hợp tác này được biết đến như là Hợp tác Châu Phi-Nam Mỹ (South America-Africa ASA). |
Hari ini, saya ingin menunjukkan sesuatu yang dihasilkan dari kerjasama ini. Hôm nay, tôi muốn cho các bạn thấy sự hợp tác đó đã đem đến cái gì. |
Belanda sangat menghargai kerjasama budaya dengan Indonesia. Malaysia là quốc gia có nhiều liên kết văn hóa với Indonesia. |
Tahukah kamu, aku mempertaruhkan hampir semua wangku dalam kerjasama ini, tapi berapa banyak yang kamu perlukan? Biết không, tớ đập hết tiền để đầu tư vào chỗ này rồi, nhưng mà cậu cần bao nhiêu? |
Lagipula, inti dari turnamen ini adalah kerjasama penyihir internasional untuk bersahabat. mục đích của cuộc thi đấu này là sự hợp tác pháp thuật quốc tế để kết bạn. |
KAI dan Lockheed Martin saat ini melakukan program kerjasama untuk memasarkan T-50 untuk pasar internasional. KAI và Lockheed Martin hiện thời đang theo đổi một chương trình tiếp thị chung cho các phiên bản của T-50 trên toàn cầu. |
Film tersebut adalah kerjasama produksi dan dirancang oleh Sohan Roy, dan Dr George John menjadi produser eksekutifnya. Bộ phim được đồng sản xuất và thiết kế bởi Sohan Roy, và Tiến sĩ George John là nhà sản xuất điều hành. |
Gerakan kerjasama (cooperative movement) berusaha untuk membangun lembaga-lembaga baru yang sesuai dengan asas-asas kerjasama (cooperative principles), dan umumnya tidak menimbrung/memengaruhi (lobby) atau menyanggah secara politis. Phong trào hợp tác tìm kiếm xây dựng các định chế tổ chức mới phù hợp với nguyên tắc hợp tác, và nói chung không vận động hay phản đối về mặt chính trị. |
Nona, kami butuh kerjasama Anda. Chúng tôi cần sự hợp tác của cô. |
Militer mengadakan perjanjian kerjasama dengan Rusia pada tahun 1997, hasilnya mereka mendapatkan 12 Mil Mi-17 yang mulai beroperasi pada pertengahan 1999, membantu Mil Mi-8. Thỏa thuận hợp tác quân sự với Nga vào năm 1997 đưa đến kết quả phía Nga giao lại 12 chiếc trực thăng Mil Mi-17 cho quân chủng vào giữa năm 1999 nối tiếp việc chuyển giao từ trước mấy chiếc Mi-8. |
Namun mereka akan meluncurkan apa yang mereka sebut dengan Green List, dan Green List akan merekam spesies yang dalam kondisi baik, terima kasih, spesies yang dahulunya terancam punah, seperti elang botak, namun sekarang kondisi mereka membaik, berkat kerjasama semua pihak, dan daerah suaka di seluruh dunia yang dikelola dengan sangat baik. Nhưng các nhà khoa học cũng sắp tạo ra Sách Xanh, và Sách xanh sẽ gồm các loài vật đang phát triển tốt nhờ con người, những loài có nguy cơ tuyệt chủng, như đại bàng hói, nhưng hiện giờ chúng đang hồi phục, nhờ những nỗ lực của con người và các khu bảo tồn trên thế giới được quản lý rất, rất tốt. |
Disini kita butuh kerjasama dan saling pengertian. Ở đây chúng tôi cần sư hợp tác và thấu hiểu. |
Menurut Politbiro Soviet, mereka mematuhi Perjanjian Persahabatan, Kerjasama, dan Ketetanggaan yang Baik, dan Amin "telah dihukum mati oleh pengadilan karena kejahatannya". Theo Bộ chính trị Liên Xô, họ đã hành động phù hợp với Hiệp ước Hữu nghị, Hợp tác và Láng giềng thân thiện năm 1978 và rằng Amin "đã bị hành quyết bởi một tòa án vì các tội ác của ông ta". |
Melalui beberapa perubahan mendasar, perubahan seperti meningkatkan transparansi, mendorong pengarahan diri sendiri dan kerjasama, mendorong kerjasama bukan otokrasi, hal-hal seperti berfokus pada hasil. Thông qua một số thay đổi cơ bản, thay đổi như nâng cao tính minh bạch, thay đổi như tăng cường sự tự định hướng và hợp tác, sự hợp tác mang tính thúc đẩy không chuyên quyền, nhữngđiềugiốngnhư có một kết quảtập trung. |
Pada tanggal 10 Januari 2007, Hilton mengenalkan lininya bersama DreamCatchers atas produk ekstensi rambut dengan kerjasama bersama Hair Tech International. Ngày 10/1/2007, Paris ra mắt sản phấm tóc nối mang tên DreamCatchers hợp tác với Hair Tech International. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerjasama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.