kesal trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kesal trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kesal trong Tiếng Indonesia.

Từ kesal trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hối tiếc, tiếc, chán nản, thất vọng, tiếc thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kesal

hối tiếc

(regret)

tiếc

(rue)

chán nản

(dejected)

thất vọng

(dejected)

tiếc thương

(repent)

Xem thêm ví dụ

Biasanya, berapa lama kita merasa kesal sebelum akhirnya bisa mengampuni?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
Ku kira aku sendiri yang kesal tadi.
Hình như tôi vừa dầm.
”Aku kesal sekali kalau orang tua atau guruku membanding-bandingkan aku dengan orang lain.” —Mia.
“Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai.
Jangan kesal karena orang jahat (1)
Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1)
Ia mungkin bahkan tampak kesal atau marah.
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
(Bilangan 12:3) Namun, tampaknya Korah merasa dengki terhadap Musa dan Harun serta kesal melihat mereka mendapat kedudukan terkemuka, dan ini membuat ia mengatakan —dengan keliru —bahwa mereka secara mementingkan diri dan sewenang-wenang telah meninggikan diri di atas jemaat. —Mazmur 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Kritikan yang terus-menerus, teriakan, dan pemberian julukan dengan kata-kata yang merendahkan seperti ”bodoh” atau ”dungu” hanya akan membuat mereka kesal.—Efesus 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Yang satu, seorang penjahat, menjalani hukumannya dengan bersungut-sungut dan kesal.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uấtbuồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Selain itu, perintah Darius agar semua orang di kerajaannya ”gentar kepada Allahnya Daniel” pastilah menimbulkan kekesalan di kalangan pemimpin agama Babilon yang berkuasa.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Dia tidak memperkenankan sikap tidak hormat mereka membuatnya marah atau kesal.
Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối.
Aku gak kesal.
Con có buồn gì đâu!
Demikian pula, Daud tidak memupuk perasaan kesal terhadap Raja Saul.
Tương tự thế, Đa-vít đã không nuôi lòng oán giận Vua Sau-lơ.
Adam, seorang ayah Kristen dengan dua anak, menjelaskan perasaannya sewaktu ia di-PHK, ”Saya mudah kesal; segala sesuatu membuat saya jengkel.
Anh Adam, một tín đồ Đấng Christ có hai con, giải thích cảm xúc của anh khi bị mất việc: “Tôi rất dễ trở nên bực bội. Cái gì cũng làm tôi tức tối.
(1 Korintus 1:11, 12) Barnes menyatakan, ”Kata yang digunakan di sini [untuk panjang sabar] berlawanan dengan kurang pertimbangan: berlawanan dengan pernyataan maupun gagasan yang mengandung kemarahan, dan berlawanan dengan perasaan kesal.
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
Dalam keluarga demikian, anak-anak dapat mengalami perasaan cemburu dan kesal atau barangkali suatu konflik loyalitas.
Trong gia đình như thế, con cái có thể cảm thấy ghen tị và bực tức hoặc có lẽ bị dằng co về sự trung thành.
Dapatkah ia mempersalahkan orang lain jika mereka menjadi kesal karena kehilangan waktu yang berharga dan tidak mau membuat janji lagi dengannya?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Kadang-kadang, saya marah dan kesal.”
Đôi khi tôi tức giận và cay đắng”.
Terutama jika Anda dan anak Anda lapar dan anak tetangga Anda lapar dan seluruh tetangga Anda lapar Anda menjadi cukup kesal.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
Ini hanya membuatku kesal
Nó chỉ khiến cháu khó chịu.
Kenapa kau tidak lakukan saja tugasmu daripada membuat kami kesal.
Sao ông không làm việc của mình mà cứ quấy rầy chúng tôi hả?
Terkadang kesalahan memerlukan koreksi umum dengan kemungkinan kekesalan, perasaan malu atau bahkan ditolak.
Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ.
Terus-menerus merasa kesal akan menghambat perkawinan Anda
Cứ giữ lòng oán giận sẽ tạo gánh nặng, khiến hôn nhân của bạn không thể tiến tới phía trước
Dengan demikian, bila kita mengampuni, kita menghapus kekesalan sebaliknya daripada memperkembangkannya.
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng.
Sebagai anak muda, bagaimana agar kalian tidak terlalu kesal saat orang tua mendisiplin kalian?
Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ?
Anda memiliki saudara lelaki atau perempuan yang sering kali membuat Anda kesal.
Các em có một đứa em trai hoặc em gái thường làm các em bực mình.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kesal trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.