kesehatan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kesehatan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kesehatan trong Tiếng Indonesia.
Từ kesehatan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sức khỏe, Sức khỏe, lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kesehatan
sức khỏenoun Bagaimana ”pikiran yang sehat” berperan sewaktu kita memilih perawatan kesehatan? Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? |
Sức khỏenoun Kesehatan bagi samudra berarti kesehatan bagi kita. Sức khỏe của đại dương là sức khỏe của chúng ta. |
lành mạnhnoun Menjalankan Injil dengan cara ini tidaklah menyenangkan, tidak juga menyehatkan. Việc sống theo phúc âm theo cách này là không thú vị, cũng như không lành mạnh. |
Xem thêm ví dụ
Saya hanya ingin mengatakan bahwa kita sedang menerapkan hal ini pada banyak masalah dunia, mengubah tingkat drop out anak sekolah, melawan kecanduan, meningkatkan kesehatan remaja, mengobati gangguan stres pasca trauma dengan metafora waktu -- dengan keajaiban -- mempromosikan kesinambungan dan konservasi, mengurangi rehabilitasi fisik di mana ada tingkat drop out 50%, mengubah daya tarik teroris bunuh diri, dan mengubah konflik keluarga sebagaimana zona waktu berbenturan. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
8 Bagaimana jika kegiatan Sdr dibatasi oleh usia tua atau problem kesehatan? 8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? |
Kebijakan Google Ads mengenai layanan kesehatan akan berubah pada Mei 2017 untuk mengizinkan iklan apotek online di Slovakia, Republik Ceko, dan Portugal, selama iklan tersebut mematuhi hukum setempat. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
6 Juga, orang akan lebih sehat dengan menerapkan nasihat Alkitab mengenai cara hidup secara umum. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Para pakar umumnya sepakat mengenai tanda-tanda tidur yang sehat berikut ini: Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
Jadi bagi saya, sebagai seorang profesor kesehatan publik, tidaklah heran kalau negara-negara ini sekarang berkembang sangat pesat. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Karena usia lanjut atau problem kesehatan, ada yang tidak bisa mengabar sebanyak yang mereka inginkan. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
* Perlihatkan respek untuk semua anggota keluarga Anda dan dukunglah kegiatan-kegiatan sehat mereka. * Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ. |
Contoh informasi pengguna yang harus ditangani dengan hati-hati: nama lengkap; alamat email; alamat pos; nomor telepon; nomor KTP, pensiun, jaminan sosial, NPWP, perawatan kesehatan, atau SIM; tanggal lahir atau nama gadis ibu kandung dan selain salah satu dari informasi di atas; status keuangan; afiliasi politik; orientasi seksual; ras atau etnis; agama Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
(1 Timotius 6:9, 10) Namun, bagaimana seandainya kita menghadapi problem kesehatan, keuangan, atau problem-problem lainnya? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Artikel kedua membahas bahwa menjaga mata tetap sederhana, mengejar tujuan-tujuan rohani, dan mengadakan malam Ibadat Keluarga mutlak penting agar seluruh anggota keluarga tetap sehat secara rohani. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Rahasia untuk mentega goreng adalah sedikit margarin sehat. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
Selain itu, riset menunjukkan bahwa kesehatan mulut berpengaruh besar atas seluruh tubuh. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
”Kesehatan saya membaik. Sức khỏe tôi đã trở lại. |
Alice selalu bersifat mendukung, bahkan sewaktu karena alasan kesehatan ia harus berhenti merintis. Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong. |
Beberapa hiburan memang sehat dan menyenangkan. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị. |
Calvary Private Hospital di Bruce dan Healthscope National Capital Private Hospital di Garran juga merupakan penyedia layanan kesehatan utama. Bệnh viện Tư nhân Calvary tại Bruce và Bệnh viện Tư nhân Thủ đô Quốc gia của Healthscope tại Garran cũng là những cơ sở y tế lớn. |
* Menonton media yang sehat, menggunakan bahasa yang bersih, dan memiliki pikiran yang bajik. * Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh. |
Jelaslah, Yehuda tidak memperlihatkan rasa takut yang sehat dan saleh kepada Yehuwa. Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va. |
Upaya mereka menghasilkan kesehatan yang lebih baik. Những nỗ lực của họ đem lại sức khỏe tốt hơn. |
Kalau begitu kau harus tetap sehat. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
Sayangnya, ibuku masih hidup dan sehat. Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng. |
32 ”’Tapi, kalau dia memberikan domba sebagai persembahan dosa, dia harus membawa satu domba betina muda yang sehat. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paulus berbicara tentang memberi teguran, tetapi dengan maksud yang mulia—”supaya mereka menjadi sehat dalam iman”. Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
14 Lalu Yehuwa berkata kepada Musa, 15 ”Kalau ada orang yang menjadi tidak setia karena tidak sengaja melanggar hukum tentang hal-hal suci milik Yehuwa,+ orang itu harus memberikan satu domba jantan yang sehat sebagai persembahan kesalahan kepada Yehuwa. + Imam harus menentukan berapa syekel* perak harga domba itu, menurut ukuran berat syekel tempat kudus. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kesehatan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.