ketiak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ketiak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketiak trong Tiếng Indonesia.

Từ ketiak trong Tiếng Indonesia có nghĩa là nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ketiak

nách

noun

Kami merasa bau mencium aroma pewangi rambut dan ketiak
Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách

Xem thêm ví dụ

Ketiak berbau?
Mồ hôi nách?
Teknologi bukanlah kata yang kalian ingin gunakan untuk menggambarkan sesuatu yang diletakkan di ketiak.
Chúng ta không miêu tả nó bằng công nghệ ai đó đang cố lảng tránh câu hỏi.
Kami merasa bau mencium aroma pewangi rambut dan ketiak dan semua benda- benda itu.
Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi.
Hal itu cukup baginya untuk memutuskan untuk melanjutkan perawatannya dengan spesialis kankernya yang, setiap kali dia berkunjung memeriksa kedua payudaranya termasuk di dekat ketiak, memeriksa ketiaknya, bagian rahimnya, saluran kelaminnya, melakukan pemeriksaan menyeluruh.
Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng.
Harus dikatakan pula bahwa tusukan dari bawah ketiak memungkinkan kombinasi lebih efektif dari aspis dan doru jika tembok perisai telah ditembus, sedangkan tusukan di atas pundak akan lebih efektif bila perisai harus bertautan dengan rekan prajurit dalam barisan-tempur.
Cũng có nguồn cho rằng động tác tấn công khi đặt giáo trên cánh tay sẽ cho ra một sự kết hợp hiệu quả hơn giữa chiếc aspis và doru khi bức tường khiên đã bị đánh đổ, còn động tác tấn công khi đặt giáo dưới cánh tay sẽ hiệu quả hơn khi những chiếc khiên được nối dài thành một hàng.
Video: Pria: Philips Bodygroom mempunyai desain yang halus dan ergonomis, dengan mudah dan aman dapat merapikan bulu ketiak yang berantakan, rambut keriting yang tidak rapi di sekitar [bliip], juga daerah yang sulit dijangkau yang berada di bawah [bliip] dan [bliip] anda.
Đoạn phim: Người đàn ông: Thiết bị cắt tỉa lông toàn thânPhilips có một thiết kế mượt mà cho việc cắt tỉa an toàn và đơn giản những đám lông lôi thôi dưới tay, những lọn tóc xoăn ở trên và xung quanh .. [tiếng bíp], cũng như những nơi khó với tới ở phía dưới.... [tiếng bíp] và [tiếng bíp].
Dan memotong bulu di ketiakmu dan menuang madu ke tubuhmu.
Và trát mật ong lên cơ thể trần như nhộng của cô.
Diam atau kau tidur di ketiakku.
Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó.
Saat Presiden menyapa para staff, Greta Bengsdotter, menyamar sebagai petugas kebersihan, akan menyuntik Presiden pada belakang lehernya dengan obat berbahaya baru, tersembunyi dalam tempat rahasia di balik ketiaknya.
Khi Tổng thống ghé thăm nhân viên sứ quán, Greta Bengsdotter, đóng giả là nhân viên dọn dẹp nặng ký, sẽ tiêm vào gáy Tổng thống một loại thuộc mới cực kỳ nguy hiểm, giấu trong khoang bí mật kẹp bên dưới phần nách.
Sampai ketiak dalam darah dan kotoran.
Bằng cả máu và phân.
Dia mencukur ketiak setahun sekali, dan ia mengambil pecinta di luar kelompok etnisnya.
ta có rất nhiều người theo đuổi.
Hewan primata dan kuda, memiliki kelenjar keringat di ketiak seperti pada manusia.
Phần nách của các động vật linh trưởng và ngựa cũng đổ mồ hôi nhiều tương tự như người.
12 Lalu Ebed-melekh orang Etiopia itu berkata kepada Yeremia, ”Taruh kain-kain bekas dan sobekan-sobekan kain itu di bawah ketiakmu sebagai ganjalan tali.”
12 Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi nói cùng Giê-rê-mi: “Xin ông hãy lót giẻ và vải vào giữa nách với dây”.
Tiak ada goresan sama sekali.
Nó không hề có một vết xước!
Kami merasa bau mencium aroma pewangi rambut dan ketiak dan semua benda-benda itu.
Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi.
Hanya ketika kedua wanita menangkapnya di bawah ketiak akan dia membuang matanya terbuka, melihat ke belakang dan sebagainya pada ibu dan adik, dan biasa mengatakan " Ini adalah kehidupan.
Chỉ khi nào hai người phụ nữ nắm lấy dưới nách, ông sẽ ném đôi mắt của mình, nhìn lại và ra ở người mẹ và em gái, và thường xuyên nói " Đây là một cuộc sống.
jangan bilang kalau kau tiak ingin melihatnya juga.
Đừng nói với tôi là cô không muốn thấy nó.
Bila dipegang di bawah ketiak, tusukan tombak akan lebih lemah tetapi lebih terkontrol, dan sebaliknya bila di atas pundak.
Cầm dưới cánh tay thì yếu hơn nhưng dễ kiểm soát hơn, và ngược lại.
Dengan kata-kata yang telah sering dikutip dalam kisah-kisah kegiatan para misionaris masa awal, Papeiha mengatakan, ”Ko Jehova toku tiaki!
Bằng những lời thường được trích trong các sách nói về hoạt động giáo sĩ thời ban đầu, Papeiha nói: “Ko Jehova toku tiaki!
Saya akan mencukur ketiak untuk Anda.
Tôi sẽ cạo lông bên dưới cánh tay vì anh.
Agar Yeremia bisa menaruhnya di bawah ketiak supaya tidak lecet saat ditarik dari dalam perigi berlumpur itu. —Yeremia 38:11-13.
Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13.
Setelah penjelasan ini adiknya akan pecah menangis emosi, dan Gregor akan mengangkat dirinya sampai ke ketiak dan mencium lehernya, yang dia, dari waktu dia mulai akan bekerja, telah dibiarkan terbuka tanpa band atau kerah.
Sau lời giải thích này, em gái của mình sẽ phá vỡ trong nước mắt của cảm xúc, và Gregor sẽ nâng mình lên đến nách của cô và hôn cổ họng cô, cô, từ thời gian cô bắt đầu đi làm việc, đã tiếp xúc mà không có một ban nhạc hay cổ áo.
6 The Companion Bible, di bawah judul ”Salib dan Penyaliban,” menyatakan: ”Kata bahasa Inggris cross (salib) adalah terjemahan dari crux bahasa Latin; namun stauros bahasa Yunani sama sekali tidak berarti crux sebagaimana ’batang kayu’ tidak berarti ’tongkat penopang di ketiak.’
6 Cuốn The Companion Bible dưới tiểu đề “Thập tự giá và đóng đinh trên thập tự giá” ghi: “Trong tiếng Anh chữ «thập tự giá» (cross) được dịch từ chữ la-tinh crux; nhưng chữ Hy-lạp stau.ros’ không có nghĩa là thập tự giá (crux) cũng giống như cây «gậy» (stick) không có nghĩa là cái «nạng» (crutch).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketiak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.