ketilang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ketilang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketilang trong Tiếng Indonesia.

Từ ketilang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quả cầu lông, chim, con chim, Chim, máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ketilang

quả cầu lông

(bird)

chim

(bird)

con chim

(bird)

Chim

(bird)

máy bay

(bird)

Xem thêm ví dụ

Jadi haruskah kubayar tilangnya?
Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt?
Aku mendapat banyak surat tilang karena mantan istriku wanita berengsek.
Tôi có một đống giấy phạt đỗ xe vì con mụ vợ cũ của tôi là một con điên.
Aku baru saja memberikan surat tilang satu minggu yang lalu, sersan.
Tuần trước chúng tôi đã ngừng cảnh báo ở đó rồi, Trung sĩ.
Dan meski polisi dapat sedikit mengganggu - memberikan surat tilang dan semacam itu -- tak ada yang berkata bahwa kita harus menyingkirkan mereka.
Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn -- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ.
Ketika seorang teman mengatakan bahwa saya harus melihat video yang bagus tentang seorang laki-laki yang memprotes tilang sepeda di kota New York, Saya akui saya tidak terlalu tertarik.
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.
Kita hanya bisa mengenakan tuntutan kepemilikan senjata dan beberapa denda tilang.
Trong tay ta chỉ có vài ba vũ khí rẻ tiền và đống biên lai phạt vi phạm tốc độ thôi.
Mereka tilang alias di bawah tapi tidak naik penerbangan Hong Kong.
Bọn chúng đã dùng tên giả đặt đến Hồng Kông nhưng lại ko lên máy bay.
Karina mengatakan, ”Sekitar setahun kemudian, Papa tahu kalau aku ditilang.
Karina kể: “Khoảng một năm sau, ba phát hiện ra giấy phạt của mình.
Hal yang sama yang terjadi saat kendaraan anda, diberhentikan dan mendapat surat tilang di Los Angeles, dan polisi menaruh tas berisi marijuana di bagian belakang mobil anda, lalu menuduh anda memiliki marijuana.
Điều này giống như thể, như thể bạn bị dừng xe vì vi phạm giao thông ở L. A, tên cảnh sát vứt một túi cần sa ở sau xe bạn, và truy tố bạn vì tội sở hữu cần sa.
27 tahun yang lalu, saya mendapat surat tilang yang membuat saya berpikir.
27 năm trước tôi bị phạt do lỗi vi phạm giao thông điều đó đã làm tôi suy nghĩ.
Aku benci kena tilang.
TÔi ghét bị phạt.
Sana tulis surat tilang dan usir sapi dari jalanan.
Lo về viết vé phạt và xua bò khỏi đường cái đi nhé.
Dan meski polisi dapat sedikit mengganggu- memberikan surat tilang dan semacam itu -- tak ada yang berkata bahwa kita harus menyingkirkan mereka.
Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn-- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ.
Nihil, cuma beberapa tiket tilang dan sebuah aplikasi lisensi kepemilikan senjata senapan.
Không có gì ngoài mấy cái vé phạt giao thông và một đơn xin giấy phép vũ khí cho một khẩu súng trường.
(Video) Casey Niestat: Saya ditilang karena bersepeda tidak di jalur sepeda, tapi sering ada hambatan-hambatan yang membuatmu sulit bersepeda di jalur sepeda
Video của Casey Niestat: Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp.
Bahkan tak ada surat tilang.
Cả một giấy phạt lái xe cũng không.
Meski kau ditilang polisi, jangan mau jalan.
Kể cả có bị cảnh sát đến viết giấy phạt thì cũng không được di chuyển, hiểu chứ?
Kau masih memberiku tiket tilang?
Cô vẫn viết vé phạt tôi à?
Akibatnya, ia dihentikan polisi dan ditilang.
Một cảnh sát chặn ông lại và đưa giấy phạt.
Inilah pertama kalinya perdana menteri India mendapat surat tilang.
Đây là lần đầu tiên một Thủ tướng ( PM ) của Ấn Độ được đưa cho một vé giữ xe.
Anak saya mendapat tilang.
Con tôi bị 1 vé phạt.
Kami mempunyai jalur khusus yang mencegah mobil karena mereka akan ditilang bila tertangkap kamera menggunakan jalur itu, dan ini menjadi sukses besar.
Chúng tôi có những làn đường riêng mà không có xe hơi vì nó bán và soát vé bằng camera nếu họ sử dụng làn đường này, và nó sẽ là một thành công lớn.
Mereka mengirimkan saya untuk mengurung saya, berpikir, sekarang tidak akan ada mobil dari orang penting yang akan ditilang.
Họ tống tôi đến trại giam để nốt tôi lại, thử nghĩ xem, ở đây sẽ không có xe hơi và không có những VIP ( ông lớn ) để đưa cho vé giữ xe
Aku tak mau menambah poin tilang di SIM Pete.
Tớ không muốn thêm lỗi vào giấy phép của Pete.
Bahkan tidak ada tilang.
Còn đéo cả bị cái vé phạt đỗ xe nào.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketilang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.