कहावत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कहावत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कहावत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कहावत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tục ngữ, Tục ngữ, cách ngôn, châm ngôn, thành ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कहावत

tục ngữ

(saying)

Tục ngữ

(proverb)

cách ngôn

(saying)

châm ngôn

(motto)

thành ngữ

(saying)

Xem thêm ví dụ

(मत्ती ९:३७, ३८) यह कहावत सच्ची है कि हर उम्र में सीखा जा सकता है।
(Ma-thi-ơ 9:37, 38). Câu ngạn ngữ cho rằng không ai quá già nếu còn muốn học là đúng.
+ 37 इस मामले में वाकई यह कहावत सच है कि बोता कोई और है, काटता कोई और।
+ 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.
वे यह कहावत भूल जाते हैं, “अगर कोई चीज़ ज़्यादा ही अच्छी दिखती है, तो वह शायद ही उतनी अच्छी होती है।”
Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”.
एक पुरानी कहावत है, “जहाँ निराशा, वहाँ आशा।”
Thành ngữ có câu: “Trong cái rủi cũng có cái may”.
▪ “क्या आपको लगता है कि अगर लोग इस कहावत के मुताबिक जीएँ, तो दुनिया में खुशहाली होगी?
▪ “Ông/Bà có nghĩ là thế giới sẽ tốt đẹp hơn nếu người ta làm theo lời khuyên này không?
वे तो सदियों पुराने ज्ञान का पालन कर रहे हैं यह कहावत कि जब निर्णय किये जाते हैं, खास तौर पर महत्वपूर्ण निर्णय सबसे अच्छा नियंत्रण में होना है ड्राईवर सीट में होना
Họ có thể đơn giản chỉ làm theo sự khôn ngoan được đúc rút từ nhiều năm trải nghiệm, câu châm ngôn này [nói rằng] khi phải ra quyết định, đặc biệt là những quyết định quan trọng, tốt nhất là hãy chịu trách nhiệm, tốt nhất là giữ sự kiểm soát, tốt nhất là ngồi đằng sau vô lăng.
+ 22 उन पर यह सच्ची कहावत ठीक बैठती है, “कुत्ता अपनी उलटी चाटने के लिए लौट जाता है और नहलायी-धुलायी सूअरनी फिर से कीचड़ में लोटने के लिए चली जाती है।”
+ 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”.
“परमेश्वर सुगंध पसंद करता है” यह मिस्रियों के बीच एक आम कहावत थी।
“THẦN THÁNH thích hương thơm”.
एक बहुत ही मशहूर बंगाली कहावत है, “जॉतो मॉत, तॉतो पॉथ,” जिसका मतलब है कि सभी धर्मों के अलग-अलग रास्ते हैं, मगर सब का लक्ष्य एक ही है।
Một quan niệm rất phổ thông của Ấn Độ Giáo là “Jotto moth, totto poth” được dịch đại khái là mọi tôn giáo đều là những con đường khác nhau đưa đến cùng một mục đích.
+ 23 इसलिए तू उनसे कहना, ‘सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, “मैं इस कहावत का अंत कर दूँगा ताकि इसराएल में यह फिर कभी लोगों की ज़बान पर न आए।”’
23 Vì vậy, hãy nói với chúng rằng: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ làm cho câu ấy không còn, chúng sẽ không dùng câu nói đó ở Y-sơ-ra-ên nữa”’.
“क्या आपको लगता है कि अगर लोग इस कहावत के मुताबिक जीएँ, तो दुनिया में खुशहाली होगी?
“Ông/ Bà có nghĩ là thế giới sẽ tốt đẹp hơn nếu người ta làm theo lời khuyên này không?
माना जाता है कि यह कहावत किसी पूर्वी देश की कहावत से निकली है।
Đây là một thành ngữ quen thuộc.
एक जापानी कहावत है, “बूढ़े होने पर बच्चों की सुनो।”
Tục ngữ Nhật có câu: “Khi già thì nghe con”.
बाइबल की कहावतों में बुद्धि की बातें
SỰ KHÔN NGOAN TỪ CHÂM-NGÔN TRONG KINH THÁNH
भाषा सीखने के बारे में यह पुरानी कहावत एकदम सच है, “करत-करत अभ्यास के जड़मति होत सुजान।”
Trong việc học một ngôn ngữ, câu tục ngữ “có công mài sắt có ngày nên kim” là đúng.
उस ज़माने की एक जानी-मानी कहावत थी कि ग्रीक ऑर्थोडॉक्स चर्च ही सबसे बढ़िया धर्म है।
Một câu tục ngữ mà ai cũng biết, nói Chính Thống Giáo Hy Lạp là đạo đúng nhất.
उसने उस समय बाइबल की इस कहावत में छिपी बुद्धिमानी का अनुभव किया: “मनुष्य के मन की युक्ति [एक व्यक्ति का लक्ष्य या उद्देश्य] अथाह तो है, तौभी समझवाला मनुष्य उसको निकाल लेता है।”
Chính vào lúc đó mà bà đã khám phá ra sự khôn sáng chứa đựng trong câu Châm-ngôn này của Kinh-thánh: “Mưu-kế [ý định hoặc chủ ý] trong lòng người ta như nước sâu; người thông-sáng sẽ múc lấy tại đó” (Châm-ngôn 20:5).
सदियों से बाज़ की पैनी नज़र को लेकर जो कहावतें बनी हैं, वे यूँ ही नहीं बनीं।
Không phải tự dưng mà ánh mắt tinh tường của chim ưng đã thành tục ngữ từ nhiều thế kỷ nay.
(नीतिवचन 16:24) गिदोन के किस्से से इस कहावत की सच्चाई को देखा जा सकता है। गिदोन मीठे शब्द बोलकर एप्रैमियों के साथ होनेवाले झगड़े को रोक पाया था।
(Châm-ngôn 16:24) Lời tường thuật về cách Ghê-đê-ôn tránh được một sự xung đột có thể xảy ra với người Ép-ra-im chứng minh lẽ thật trong câu châm ngôn này.
अफ्रीका में यह कहावत है: “एक झूठ, हज़ार सच्चाइयों को खाक में मिला देता है।”
Tục ngữ Phi Châu có câu: “Một lời nói dối làm hỏng ngàn lời nói thật”.
21 यहोवा का संदेश एक बार फिर मेरे पास पहुँचा। उसने मुझसे कहा, 22 “इंसान के बेटे, इसराएल में यह कैसी कहावत चली है, ‘दिन गुज़रते जा रहे हैं पर एक भी दर्शन पूरा नहीं हुआ’?
21 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 22 “Hỡi con người, trong Y-sơ-ra-ên có câu nói này: ‘Ngày tháng trôi qua, mọi khải tượng đều vô hiệu’. + Các ngươi nói thế nghĩa là sao?
(नीतिवचन 13:8, ईज़ी-टू-रीड वर्शन) इस बुद्धि-भरी कहावत से हम क्या सीखते हैं?
(Châm-ngôn 13:8) Lời khôn ngoan này chứa đựng bài học nào?
जर्मन भाषा में एक कहावत है: “हाथ में टोपी लेकर इंसान दुनिया घूम सकता है।”
Tục ngữ Việt Nam có câu: “Tiên học lễ, hậu học văn”.
नीतिवचन की किताब में ईश्वर-प्रेरणा से जो कहावतें इकट्ठी की गयी हैं, उनके दो मकसद हैं: “इनके द्वारा पढ़नेवाला बुद्धि और शिक्षा [“अनुशासन,” ईज़ी-टू-रीड वर्शन] प्राप्त करे।”
Những lời soi dẫn sưu tập trong sách Châm-ngôn có hai mục tiêu—“đặng khiến cho người ta hiểu-biết sự khôn-ngoan và điều khuyên-dạy”.
अफ्रीका के बेनिन देश में एक कहावत है: “बहुत ज़्यादा पानी में तो मेंढक भी आखिर में डूब जाएगा।”
Dân Benin bên Phi Châu có câu: “Nước dâng lên quá nhiều, thậm chí cóc nhái cũng chết đuối”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कहावत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.