खड़े होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खड़े होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खड़े होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खड़े होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dậy, đứng, đứng dậy, xảy ra, may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खड़े होना
dậy(stand) |
đứng(stand) |
đứng dậy(stand up) |
xảy ra(fall) |
may
|
Xem thêm ví dụ
यूसुफ ने यीशु को अपना पेशा सिखाया ताकि वह बड़ा होकर अपने पैरों पर खड़ा हो सके। Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân. |
12 दुनिया के लोगों के साथ अगर कोई समस्या खड़ी हो जाए तो इसमें हैरानी की बात नहीं। 12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh. |
मैं इसका वादन खड़े होकर, बैठेकर या चलते वक्त कर सकती हूँ। Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
पैराग्राफ इतने छोटे हैं कि दरवाज़े पर खड़े होकर भी उन पर चर्चा की जा सकती है। Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà. |
लम्बी चौड़ी मूर्ति का खड़ा होना और गिरना Hồi phát và hồi tàn của một pho tượng khổng lồ |
फिर उन्हें हुक्म दिया गया कि वे अपने जूते पहनकर खड़े हो जाएँ। Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy. |
जो याजक वाचा का संदूक उठाए हुए थे, वे सूखी नदी के बीचों-बीच जाकर खड़े हो गए। Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô. |
एक स्वर्गदूत आ खड़ा होता है और जल्दी से पतरस को जगाता है। Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ. |
शायद यह छोटी बात लगे, लेकिन इससे गंभीर समस्याएँ खड़ी हो सकती हैं।” Sự khác biệt đó dường như nhỏ nhặt nhưng có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng”. |
और यहीं कुछ लोगों के लिए समस्या खड़ी हो जाती है क्योंकि यहोवा का स्वर्गीय संगठन अदृश्य है। Và về phương diện này một số người gặp vấn đề. |
(ख) धीरज धरने के मामले में यीशु ने कैसी मिसाल रखी और इससे क्या सवाल खड़े होते हैं? (b) Chúng ta có thể nói gì về gương chịu đựng của Chúa Giê-su, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
और चौराहों पर खड़ी होकर, Tại các giao lộ, người ra đứng đó. |
और अपने माता-पिता की मौत की कल्पना से ही, मेरे रोंगटे खड़े हो जाते थे। Tôi chán nản vô cùng khi nghĩ đến cái chết của cha mẹ tôi. |
एक शादीशुदा जोड़े की ज़िंदगी में काफी परेशानियाँ खड़ी हो गयी थीं। Hôn nhân của một cặp vợ chồng đang đứng trước nguy cơ tan vỡ. |
वे हमारे पैगम्बरों को कब तक मारते रहेंगे कब तक हम एक तरफ खड़े होकर देखते रहेंगे? Mất bao lâu để họ giết những nhà tiên tri trong chúng ta trong khi chúng ta chỉ đứng ở ngoài và nhìn? |
6 प्रार्थना करते वक्त, हमें किस तरीके से खड़ा होना या बैठना चाहिए? 6 Chúng ta phải cầu nguyện với tư thế nào? |
और मेरी बात के अन्त मे सब खडे होकर कहें "शुक्रिया प्लूटो, शुक्रिया शेक्सपीयर, शुक्रिया जेन औस्टिन." Và rồi khi bài nói của tôi kết thúc, Tất cả sẽ đứng dậy và làm thế này,"Cám ơn Plato, cám ơn Shakespeare, cám ơn Jane Austen." |
यीशु के नाम से खड़े हो जाओ और चलो-फिरो!’ Nhân danh Chúa Giê-su, hãy đứng lên và bước đi!’ |
2 हे यरूशलेम, खड़ी हो! धूल झाड़ और यहाँ ऊपर आकर बैठ। 2 Hãy giũ bụi, trỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê-ru-sa-lem! |
आप चाहें तो दरवाज़े पर खड़े होकर भी बाइबल अध्ययन शुरू कर सकते हैं। Có lẽ anh chị có thể bắt đầu cuộc học hỏi ngắn. |
+ 4 राजा ने एस्तेर की तरफ सोने का राजदंड बढ़ाया,+ तब वह उठकर खड़ी हो गयी। + 4 Vua giơ vương trượng bằng vàng ra cho Ê-xơ-tê,+ bà bèn trỗi dậy và đứng trước mặt vua. |
अभिषिक्त अवशेष के साथ, “अजनबी खड़े होकर . . . झुण्डों को चराते हैं।” Cùng với những người được xức dầu còn sót lại, có “những người khách lạ sẽ đứng đặng chăn bầy chiên các ngươi” (Ê-sai 61:5). |
लैव्यव्यवस्था १९:३२ कहता है: “पक्के बालवाले के साम्हने उठ खड़े होना, और बूढ़े का आदरमान करना।” Lê-vi Ký 19:32 nói: “Trước mặt người tóc bạc, ngươi hãy đứng dậy, kính người già-cả”. |
(यशायाह 42:13) यहोवा के खिलाफ दुनिया की कौन-सी ताकत खड़ी हो सकती है? (Ê-sai 42:13) Quyền lực nào có thể chống lại Đức Giê-hô-va? |
माना कि मसीहियों के बीच कई वजहों से समस्याएँ खड़ी हो सकती हैं। Mỗi trường hợp mỗi khác. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खड़े होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.