खराब होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खराब होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खराब होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खराब होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bị hỏng, sụp đổ, sự rơi, rơi, mất dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खराब होना
bị hỏng(crash) |
sụp đổ(fall) |
sự rơi(fall) |
rơi(fall) |
mất dần(sink) |
Xem thêm ví dụ
कमरबंद खराब हो गया था Cái đai bị hư hết |
ठीक वैसे ही यहूदा की हालत वाकई बहुत खराब हो चुकी है। Dân Giu-đa thật sự ở trong tình trạng tuyệt vọng. |
घर-घर जाने का खयाल से ही मेरी हालत खराब हो जाती।” Ý nghĩ đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia làm tôi muốn bủn rủn tay chân”. |
जैसा अकसर होता है, जल्द ही गाड़ी खराब हो गयी, और हम पैदल निकल पड़े। Chẳng bao lâu, như chuyện thường xảy ra, xe tải bị hỏng, và chúng tôi đi bộ tiếp. |
माँस-मछली को अच्छी तरह पकाकर खाइए और खराब हो चुका खाना कभी मत खाइए। Hãy nấu chín thịt và đừng bao giờ ăn thức ăn ôi thiu. |
द्वितीय विश्वयुद्ध के समय और उसके बाद संसार की स्थिति और अधिक ख़राब हो गयी। Tình trạng thế giới trong Thế Chiến Thứ II và sau đó còn tai hại hơn nữa. |
इसी दौरान, दो बार मम्मी की तबियत बहुत खराब हो गयी। Trong thời gian ấy, mẹ tôi đã hai lần trải qua vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. |
पुरुष और स्त्री के बीच में संबंध कैसे ख़राब हो गया था? Mối quan hệ giữa đàn ông và đàn bà bị hư hại như thế nào? |
उन परिस्थितियों में, नाराज़गी संभवतः बढ़ेगी, और सम्बन्ध ख़राब हो सकता है। Trong những trường hợp đó, sự bực bội có thể gia tăng, và mối liên lạc có thể bị tổn thương. |
यहाँ आते ही मेरी तबियत बहुत खराब हो गयी। Ít lâu sau, tôi mắc một chứng bệnh nghiêm trọng. |
जब मैं 20-22 साल का था, तो मेरी हालत और खराब हो गयी। Lúc hơn 20 tuổi, tình trạng của tôi càng tệ thêm. |
कई सालों बाद, सन् 1986 में आरना की तबियत फिर से खराब हो गयी। Nhiều năm sau, vào năm 1986, tình trạng của anh Arne suy yếu trở lại. |
इसलिए देश में फिर से मार-काट और खून-खराबा होने लगा। Vậy xứ lại đầy dẫy tội ác và sự hung bạo. |
हर समय इस्तेमाल करने के कारण, मेरे दस्ताने जल्द ही ख़राब होने लगे। Vì sử dụng thường xuyên, đôi găng tay của tôi bắt đầu cũ rách. |
जैसे-जैसे समय बीतता गया, मेरी दीदी एरीआडनी और जीजाजी की तबियत खराब होने लगी। Cuối cùng, sức khỏe của chị Ariadne và chồng suy xụp. |
लेकिन, जब मौसम खराब हो तब ब्रेक लेना हमें ताज़गी देगा और कार्य ज़ारी रखने में मदद देगा। Tuy nhiên, khi thời tiết khó khăn, nếu nghỉ một chút sẽ giúp chúng ta lấy lại sức để rao giảng tiếp. |
20 उन दिनों हिजकियाह बीमार हो गया। उसकी हालत इतनी खराब हो गयी कि वह मरनेवाला था। 20 Bấy giờ, Ê-xê-chia lâm bệnh đến nỗi gần chết. |
2 हालाँकि हालत इतनी खराब हो चुकी थी मगर फिर भी आशा की किरण बाकी थी। 2 Mặc dù tình trạng rất suy đồi, nhưng có một tia hy vọng. |
लकड़ी कठोर, मजबूत और वज़न में हल्की होती है लेकिन जल्दी खराब हो जाती है। Cao to và nặng, nhưng nhanh nhẹn, chúng mạnh mẽ và đâm tốt. |
“फिर हमें पता चला कि हमारी कार खराब हो गई है। “Sau đó, chồng tôi phát hiện xe chúng tôi không nổ máy. |
एक महिला की अवधि से पहले लक्षण अक्सर खराब हो जाते हैं। Triệu chứng thường trở nên xấu đi trước kỳ kinh nguyệt của phụ nữ. |
गुस्से में आकर भड़क उठने से आपका नाम खराब हो सकता है। Cơn giận bùng phát ảnh hưởng đến danh tiếng. |
तुम्हारा दिमाग तो नहीं खराब हो गया? Cậu mất trí rồi phải không? |
लेकिन इससे हमारा नाम खराब हो सकता है या दूसरे ठोकर खा सकते हैं Tuy nhiên, điều này có thể khiến người đó bị tổn hại danh tiếng hoặc suy yếu đức tin |
आप वेबसाइटों पर ऐसे विज्ञापन नहीं देखेंगे जिनके विज्ञापन अनुभव खराब होते हैं, जैसे कि: Bạn sẽ không thấy quảng cáo trên các trang web có trải nghiệm quảng cáo kém, chẳng hạn như: |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खराब होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.