खूबसूरत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खूबसूरत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खूबसूरत trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खूबसूरत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tốt, đẹp, đẹp đẽ, tốt đẹp, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खूबसूरत
tốt(beautiful) |
đẹp(beautiful) |
đẹp đẽ(beautiful) |
tốt đẹp(beautiful) |
xinh đẹp(beautiful) |
Xem thêm ví dụ
उसने इसराएल की खूबसूरती आसमान से ज़मीन पर पटक दी है। Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
लाख से बना एक खूबसूरत प्याला Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
जो लोग यरूशलेम के खूबसूरत और भव्य मंदिर के लिए अपनी श्रद्धा में अंधे हो चुके थे और बचपन से मूसा के कानून, परंपराओं और रीति-रिवाज़ों को मानते आए थे, वे इस बात को समझने से चूक गए कि दरअसल कानून देने और मंदिर बनवाने के पीछे परमेश्वर का मकसद क्या था! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
दाऊद ने अपने गीत में कितनी खूबसूरती से बताया कि यहोवा एक सच्चा परमेश्वर है और वह इस काबिल है कि हम उस पर पूरा भरोसा रखें! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
बहुत प्रार्थना और मेहनत के बाद आखिरकार वह खूबसूरत दिन आया जब हमने अपने आपको मसीही बपतिस्मे के लिए पेश किया।—कुलुस्सियों 1:9, 10 पढ़िए। Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
इन में से प्रत्येक ख़ूबसूरत चित्र परमेश्वर के वचन बाइबल में दी गई एक प्रतिज्ञा पर आधारित है। Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
5 उस दिन सेनाओं का परमेश्वर यहोवा अपने बचे हुए लोगों के लिए शानदार मुकुट और फूलों का खूबसूरत ताज बनेगा। 5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài. |
मगर, यहोवा खासकर हमारे अंदर का इंसान देखता है जो उम्र ढलने के साथ-साथ और भी खूबसूरत होता जाता है। Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp. |
हम उनके गुणों और व्यक्तित्व की खुबसूरती को पहचानने लगते हैं। Chúng ta đi đến chỗ nhận biết được vẻ đẹp của các đức tính và cá tính của Ngài. |
और पुरुष को अपनी उचित भूमिका निभाना कितना ज़्यादा आसान होता है जब पत्नी प्रतिस्पर्धी या अधिक छिद्रान्वेषी होने के बजाय प्रेममय रूप से उसका समर्थन करके अपनी भीतरी खूबसूरती प्रकट करती है। Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
इस भविष्यवाणी ने एक खूबसूरत आध्यात्मिक फिरदौस की तरफ भी इशारा किया, जिसे बाद में पौलुस ने दर्शन में देखा था। Lời tiên tri này cũng nói đến một địa đàng thiêng liêng vui tươi, hòa hợp với sự hiện thấy của Phao-lô sau này. |
मसीही उस समय का इंतज़ार कर रहे हैं जब यह पृथ्वी एक खूबसूरत बगीचा बन जाएगी और वफादार इंसान एक सिद्ध ज़िंदगी जी पाएँगे। Tín đồ Đấng Christ trông mong đến thời kỳ những người trung thành sẽ nhận được sự sống hoàn toàn trong địa đàng. |
अब यह उपासना की एक खूबसूरत जगह है और इसे यहोवा के साक्षियों की दो कलीसियाएँ इस्तेमाल करती हैं। Giờ đây, đó là nơi thờ phượng khang trang cho hai hội thánh. |
यूडॉल अमरीका का ज़िक्र करते हुए कहते हैं: “हम ऐसे देश में रहते हैं जहाँ की खूबसूरती फना होती जा रही है और गंदगी बढ़ती जा रही है, खुले मैदान गायब होते जा रहे हैं। और बढ़ते प्रदूषण, शोरगुल और पेड़-पौधों की बीमारियों की मार वातावरण पर पड़ रही है।” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
खूबसूरती, कारीगरी, और उपयोगिता के लिए, उसका संस्करण मानक बन गया और जल्द ही पूरे यूरोप में नक़ल किया जाने लगा। Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
एक अच्छे प्रहरीदुर्ग अध्ययन की तुलना एक खूबसूरत गुलदस्ते से की जा सकती है, जो आँखों को भाता है। Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt. |
माना कि बाइबल में इस बारे में हर छोटी-छोटी जानकारी नहीं दी गई है कि अदन में ज़िंदगी कैसी थी या आनेवाली खूबसूरत नयी दुनिया में ज़िंदगी कैसी होगी। Dĩ nhiên, Kinh Thánh không tiết lộ mọi chi tiết về đời sống ở vườn Ê-đen như thế nào—hay về đời sống ở Địa Đàng ra sao. |
लेकिन वे बस इन खूबसूरत नज़ारों का लुत्फ उठाने नहीं आए थे। Họ không đến để ngắm cảnh. |
मूसा उस पहाड़ पर चढ़ गया और वहाँ से उसे यरदन नदी के पार कनान देश दिखायी दिया। वह देश बहुत ही खूबसूरत था। Từ đó Môi-se có thể nhìn qua Sông Giô-đanh và thấy xứ Ca-na-an đẹp đẽ. |
इंग्लैंड के लंदन शहर से एक पाठक ने कहा: “इसकी खूबसूरत तसवीरें, यकीनन बच्चे और उनके माता-पिता दोनों के मन को मोह लेंगी। इसमें दिए सवाल और इसकी रचना बहुत ही बढ़िया है। Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
7 आमोस एक ऐसे देश की तसवीर पेश करता है जो बाहर से बहुत खूबसूरत और खुशहाल लगता है, मगर अंदर-ही-अंदर सड़ता जा रहा है। 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
यहोवा ने पृथ्वी की सृष्टि करके इंसानों को आज्ञा दी कि वे इसे धर्मी लोगों से आबाद करें ताकि वे इसके पेड़-पौधों और जीव-जन्तुओं की देखभाल करें और इसकी खूबसूरती बनाए रखें, न कि इसे तबाह कर डालें। Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó. |
18 बेशक, आप उस खूबसूरत नयी दुनिया के आने की आस लगाए हुए हैं, जिसका वादा स्वर्ग में रहनेवाले हमारे पिता ने किया है। 18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước. |
(प्रकाशितवाक्य १४:६) आज लोग पूरी तरह से रोज़मर्रा ज़िंदगी की मुश्किलों में उलझे हुए हैं। इसलिए अगर हम चाहते हैं कि लोगों का ध्यान यहोवा परमेश्वर के राज्य की तरफ खींचें और उन्हें उसके करीब लाएँ तो अकसर एक अच्छा तरीका यह होता है कि हम उन्हें खूबसूरत नई दुनिया में हमेशा-हमेशा तक जीने की आशा दें। (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
इस प्रदेश का ज़्यादातर हिस्सा, घने जंगलों और ऊबड़-खाबड़ पहाड़ों से ढका हुआ है और यहाँ सिर्फ पैदल पहुँचा जा सकता है। इसमें खूबसूरत समुद्री-तट भी पाए जाते हैं और इन तक सिर्फ समंदर से पहुँचा जा सकता है। Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खूबसूरत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.