खून चढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खून चढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खून चढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खून चढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự truyền máu, söï truyeàn maùu, truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खून चढ़ाना
sự truyền máu(blood transfusion) |
söï truyeàn maùu(blood transfusion) |
truyền
|
Xem thêm ví dụ
और तब क्या अगर डॉक्टर उससे कहे कि उसे खून चढ़ाना ज़रूरी है, नहीं तो वह मर जाएगा? Giả sử bác sĩ nói rằng người ấy cần tiếp máu, nếu không thì sẽ chết. |
(2) ऐसी पेचीदा सर्जरी के तीन उदाहरण दीजिए जो बिना खून चढ़ाए की जा रही हैं? (2) Hãy nêu thí dụ ba loại giải phẫu phức tạp có thể được thực hiện bằng phương pháp không truyền máu. |
और न ही हम किसी और को यह इजाज़त दें कि हमें खून चढ़ाए। Vậy lệnh kiêng huyết có nghĩa là chúng ta không để cho ai tiếp máu vào mạch của chúng ta. |
खून चढ़ाना साधारण बात है। Thường thì người ta tiếp máu. |
(5) खून चढ़ाने के कौन-कौन से खतरे हो सकते हैं? (5) Truyền máu có những rủi ro nào về mặt y khoa? |
इसलिए, उसकी जानकारी अथवा सहमति के बिना, उसने लूज़ को खून चढ़ाने के लिए अदालती आदेश ले लिया। Do đó, ông xin lệnh tòa án để tiếp máu cho chị Luz mà không có sự hiểu biết hay đồng ý của chị. |
मगर जहाँ तक खून चढ़ाने की बात है, उसका तो सवाल ही नहीं उठता था। Tuy nhiên, hoàn toàn không thể chấp nhận việc truyền máu. |
(5) खून चढ़ाने के क्या-क्या खतरे हो सकते हैं? (5) Việc truyền máu có những rủi ro nào? |
उसे कहा गया कि खून चढ़ाना ही एकमात्र उपलब्ध उपचार है। Người ta cho anh biết rằng tiếp máu là cách điều trị duy nhất mà họ biết. |
डॉक्टर बोला: “अगर जल्दी मरीज़ का खून बहना बंद न हुआ तो खून चढ़ाना पढ़ेगा।” Ông nói: “Nếu ông ấy không ngừng chảy máu liền, thì có thể phải xét đến việc truyền máu”. |
(10) खून चढ़ाए बिना, क्या बहुत बड़ा और पेचीदा ऑपरेशन भी किया जा सकता है? (10) Có thể thực hiện những ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp mà không truyền máu không? |
(2) ऐसी पेचीदा सर्जरी के तीन उदाहरण दीजिए, जो बिना खून चढ़ाए किए गए हैं? (2) Hãy nêu ba trường hợp phẫu thuật phức tạp đã thực hiện mà không truyền máu. |
खून चढ़ाने के बारे में यहोवा के साक्षियों का नज़रिया Máu và Nhân Chứng Giê-hô-va |
यदि काफी रक्तस्राव होता है तो डॉक्टर शायद खून चढ़ाने का सुझाव दें। Trong trường hợp người bệnh bị mất nhiều máu, các bác sĩ có thể đề nghị tiếp máu. |
अगर डॉक्टर कहते हैं कि एक मसीही के लिए खून चढ़ाना ज़रूरी है तो वह क्या करेगा, और क्यों? Nếu bác sĩ nói một tín đồ Đấng Christ cần phải tiếp máu, người ấy sẽ phản ứng thế nào, và tại sao? |
इसमें मरीज़ और डॉक्टर के बीच सहयोग रहे तो खून चढ़ाने की बात को लेकर विवादों से बचा जा सकता है। Một sự hợp tác chặt chẽ giữa bệnh nhân và bác sĩ trong lãnh vực này có thể tránh được những cuộc đối đầu liên quan đến tiếp máu. |
हमें एक दूसरा अस्पताल ढूँढ़ने में कोई दिक्कत नहीं हुई, जहाँ के सर्जन बिना खून चढ़ाए ऑपरेशन करने में कामयाब हुए। Chúng tôi không gặp trở ngại để tìm một bệnh viện khác, nơi đây các bác sĩ phẫu thuật thành công thực hiện cuộc giải phẫu đó mà không dùng máu. |
खून चढ़ाने के मामले पर, शुरू में मेरे मन में जितने भी सवाल थे, वे सब-के-सब मेरी वैज्ञानिक जानकारी पर आधारित थे। Lúc ban đầu phần lớn những nghi ngờ của tôi về việc truyền máu căn cứ trên sự hiểu biết khoa học. |
अखबार ने यह भी साफ-साफ बताया: “जिन डॉक्टरों ने [मीसाइ को खून चढ़ाया] उन्होंने, अपना इलाज खुद चुनने का मौका उससे छीन लिया।” Báo này cũng nói rõ: “Các bác sĩ đã [tiếp máu] cho bà đã tước đoạt cơ hội của bà được chọn phương pháp trị liệu riêng cho mình”. |
लेकिन ऑपरेशन के बाद, जब मीसाइ बेहोश ही थी तब उसे खून चढ़ा दिया गया—जो उसकी साफ-साफ ज़ाहिर की गई ख्वाहिश के बिल्कुल खिलाफ था। Tuy nhiên, sau cuộc giải phẫu và trong thời gian bà Misae vẫn còn ở dưới tác dụng của thuốc giảm đau, người ta đã tiếp máu cho bà—đi ngược lại ý muốn minh bạch của bà đã viết ra giấy. |
* फौरन, यूरोप के अलग-अलग अस्पतालों में फैक्स किए गए ताकि हमें एक ऐसा अस्पताल और डॉक्टर मिले जो बिना खून चढ़ाए किमोथॆरेपी करने को तैयार हो। * Ngay tức thì, nơi đây gửi fax đến các bệnh viện khắp Châu Âu để tìm một bệnh viện và bác sĩ điều trị bằng hóa học trị liệu, không truyền máu. |
उनके ऐसा कहने की खास वजह यह है कि साक्षी, खून चढ़ाने, राजनीति में निष्पक्ष रहने, धूम्रपान और नैतिक आदर्श जैसे मामलों में बाइबल के स्तरों का पालन करते हैं। Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
▪ अगर आपका डॉक्टर खून चढ़ाने के लिए आप पर दबाव डाल रहा है तो किसी दूसरे डॉक्टर के पास जाइए जो बगैर खून के इलाज करने के लिए तैयार है। ▪ Nếu bác sĩ của bạn không chịu trị liệu bằng phương pháp không truyền máu, hãy tìm một bác sĩ tôn trọng ý muốn của bạn. |
जिस तरह पुराने ज़माने में लोग बेझिझक खून पीते थे, उसी तरह आज जब डॉक्टर खून चढ़ाने की सलाह देता है तो ज़्यादातर लोग बिना कोई सवाल किए इसे मान लेते हैं। Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खून चढ़ाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.