कीमोनो{जापानी~पहनावा} trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कीमोनो{जापानी~पहनावा} trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कीमोनो{जापानी~पहनावा} trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कीमोनो{जापानी~पहनावा} trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kimono, áo kimono, Kimono, áo kimônô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कीमोनो{जापानी~पहनावा}
kimono(kimono) |
áo kimono(kimono) |
Kimono(kimono) |
áo kimônô(kimono) |
Xem thêm ví dụ
सोचिए कि आप अमरीका में कहीं सड़क पर खड़े हैं और एक जापानी व्यक्ति आपसे आकर कहता है, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
१६ एक पुरुष अथवा स्त्री का, लड़के अथवा लड़की का कामोत्तेजक ढंग से व्यवहार या पहनावा सच्चे पुरुषत्व या नारीत्व को नहीं निखारता, और निश्चित ही यह परमेश्वर का आदर नहीं करता। 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
नॅरेटिव ऑफ़ दी एक्सपिड़िशन आफ़ अॅन अमेरिकन स्क्वॉड्रन टू द चाइना सीज़ अॅन्ड जपॅन (चीन के समुद्र तथा जापान को भेजी एक अमरीकन स्क्वॉड्रन की खोजयात्रा की कथा), जो पेरी के अधिक्षण में संकलित की गयी, जापानी अधिकारियों के बारे में बताती है जो खुद को एक ऐसे बौने इंजन पर छलांग मारने से न रोक सके, जो “एक छः वर्षीय बच्चे को मुश्किल से ढो सकता था।” Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
जापान दुनिया के मोटर वाहन का सबसे बड़ा उत्पादक है 99] जापान एयरोस्पेस एक्सप्लोरेशन एजेंसी (जाक्सा) जापान की अंतरिक्ष एजेंसी है जो अंतरिक्ष और ग्रह अनुसंधान, उड्डयन अनुसंधान आयोजित करता है और रॉकेट और उपग्रह विकसित करता है। Cơ quan thám hiểm không gian Nhật Bản (JAXA) là một trong những thành viên chủ chốt của trạm vũ trụ quốc tế, đây là cơ quan chuyên nghiên cứu về không gian vũ trụ, các hành tinh, các nghiên cứu hàng không, phát triển tên lửa và vệ tinh. |
सूचनानुसार, बन्दाई विजुअल (Bandai Visual) ने नवंबर 2008 तक एक लाख से भी अधिक डीवीडी और ब्लू-रे डिस्क से संबंधित कोड गीअस का कारोबार किया, जिसने इसे अमेरिका और उत्तरी जापान दोनों में सर्वाधिक लोकप्रिय समकालीन एनीमे (anime) श्रृंखला बना दिया। Theo như báo cáo, Bandai Visual đã vận chuyển được hơn một triệu đĩa DVD và Blu-ray đĩa liên quan đến sản phẩm thương mại Code Geass vào tháng 11 năm 2008, đặt nó vào trong số các bộ anime hiện đại nổi tiếng nhất ở cả Nhật Bản và Bắc Mỹ. |
अधिवेशन के पाँचवें दिन जापान से आए प्रतिनिधियों, खासकर मिशनरियों को किमोनो पहनना था। Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
1977 में, एक जापानी कंपनी के साथ संयुक्त उद्यम के रूप में, फेलिवारू द्वीप में एक मछली कैनिंग यंत्र स्थापित किया गया। Một nhà máy cá đóng hộp đã được xây dựng trên đảo Felivaru năm 1977, liên doanh với một công ty của Nhật Bản. |
साक्षी अपने पहनावे में ज़्यादा शालीन थे, और वे ईमानदार और आदर दिखानेवाले लोग थे। Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép. |
जापान में एक २१-वर्षीय पायनियर याद करता है कि उसकी माँ ने आग्रह किया था कि वह हर रोज़ कुछ आध्यात्मिक बात सीखा करे, और जब से वह तीन साल का था, तब से वह रोज़, हालाँकि हमेशा एक ही समय पर नहीं, बाइबल पढ़ता रहा है। Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định. |
बल्कि कोई जापानी या अमरीकी करोड़पति होगा? Mà có thể sẽ là người Nhật hoặc một tỷ phú người Mỹ? |
160 मील प्रति घंटे (260 किमी / घं) की 10 मिनट की निरंतर हवाओं के साथ, टाइफ़ून टिप जापान मौसम विज्ञान एजेंसी द्वारा पूर्ण उष्णकटिबंधीय चक्रवात सूची में सबसे बड़ा और भयंकर चक्रवात है। Với sức gió duy trì 10 phút 260 km/giờ (160 dặm/giờ), Tip là xoáy thuận mạnh nhất trong bản danh sách xoáy thuận nhiệt đới đầy đủ của Cơ quan Khí tượng Nhật Bản (JMA). |
हमें आपको यह बताते हुए भी खुशी हो रही है कि पिछले सेवा साल के दौरान, अमरीका, कनाडा, जर्मनी, जापान, बल्गारिया, रशिया और रोमानिया की अदालतों ने हमारी उपासना से संबंधित मामलों का फैसला हमारे पक्ष में सुनाया है। Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
यह शीर्षक कुछ साल पहले माइनीची शींबून नामक जापानी अखबार में आया। Hàng tít trên chạy dài trên mặt báo Mainichi Shimbun cách đây vài năm. |
कोई पहनावा यहोवा को भाता है या नहीं, यह आप कैसे जान सकते हैं? Làm thế nào anh chị có thể biết liệu một kiểu ăn mặc nào đó có làm Đức Giê-hô-va hài lòng? |
उस समय साक्षियों ने पोप पायस बारहवें की नात्ज़ी हिटलर (१९३३) और फ़ासिस्ट फ्रैंको (१९४१) से उसकी धर्मसन्धि के लिए, साथ ही कुख्यात पर्ल हार्बर हमले के कुछ महीने बाद ही, पोप द्वारा आक्रामक देश जापान के साथ मार्च १९४२ में राजनयिक प्रतिनिधियों की अदल-बदल के लिए भी कड़ी आलोचना की। Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
हर वक्त हमारे पहनावे और बनाव-श्रृंगार से वह शालीनता और गरिमा झलकनी चाहिए, जो यहोवा परमेश्वर के एक सेवक को शोभा देती है। Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va. |
ऐसा पहनावा किसी भी बेथेल घर में जाते वक्त उपयुक्त नहीं है। Quần áo như thế không thích hợp khi đi tham quan bất cứ nhà Bê-tên nào. |
जापानियों ने बर्मा स्वतन्त्र सेना के निर्माण में सहायता की और ३० कामरेडों को प्रशिक्षण दिया जो आधुनिक सेना (तत्मादा/Tatmadaw) के संस्थापक बने। Người Nhật đã hỗ trợ thành lập quân đội Miến Điện Độc lập và giúp huấn luyện Ba mươi Đồng chí, những người đã sáng lập nên Lực lượng Vũ trang hiện nay (Tatmadaw). |
1 अप्रैल, 2019 से Google जापान जी. के. सेवाओं के रीसेलर (दोबारा बेचने वाला) के तौर पर इनवॉइस जारी करेगा. Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ. |
इसलिए हमारे इलाके में किस तरह के पहनावे को अच्छा समझा जाता है या किसे अजीब, यह जानना अच्छा होगा। और इसे जानने में वहाँ के बिजनॆसमैन के पहनावे को देखना ठीक रहेगा। Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích. |
▪ लोनावला में संस्था के शाखा दफ्तर या बंगलौर में निर्माण स्थल पर जाते वक्त, हमें अपने पहनावे और बनाव-श्रृंगार पर खास ध्यान क्यों देना चाहिए? ▪ Tại sao chúng ta nên đặc biệt chú ý đến cách phục sức khi đi tham quan các cơ sở của Hội ở Brooklyn, Patterson và Wallkill, New York, và các trụ sở chi nhánh trên khắp thế giới? |
क्या हम अपने पहनावे और साज-श्रृंगार पर ठीक से ध्यान देते हैं? Chúng ta có chú ý đúng mức đến cách ăn mặc chải chuốt của mình không? |
जापान में एक छोटी लड़की बाइबल अध्ययन शुरू करने के लिए किस तरह कोशिश करती है और उसकी कोशिश कैसे कामयाब हुई? Một em gái ở Nhật Bản khởi đầu các học hỏi Kinh Thánh như thế nào, và cố gắng của em được tưởng thưởng như thế nào? |
जापानी और चीनी बागों के विपरीत, जो मानव निर्मित तत्वों के साथ एक बगीचे को भरते हैं, पारंपरिक कोरियाई उद्यान कृत्रिमता से बचते हैं, बगीचे को "प्रकृति से अधिक प्राकृतिक" बनाने की कोशिश करते हैं। Ngược lại với vườn Nhật Bản và Trung Quốc, trong khi những khu vườn ở các quốc gia này được thêm vào nhiều yếu tố nhân tạo, vườn truyền thống Triều Tiên tránh những gì có tính nhân tạo, cố gắng làm cho khu vườn trở nên tự nhiên hơn cả tự nhiên. |
आप यहाँ जो देख रहे हैं वो है सर घूमने वाले कार्य पे प्रदर्शन टोक्यो और अमरीका में परखे गए शिशुओं के लिए, यहाँ सियाट्ल में, जैसे वो "रा" और "ला" को सुनते हैं -- स्वर जो अँग्रेजी में महत्वपूर्ण हैं, पर जापानी में नहीं. Cái mà bạn thấy ở đây là hiệu suất của thí nghiệm xoay đầu của nhưng đứa trẻ được kiểm tra ở Nhật và Mỹ, ở Seattle, khi chúng nghe âm "ra" và "la" -- những âm quan trọng trong tiếng Anh, nhưng lại không quan trọng trong tiếng Nhật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कीमोनो{जापानी~पहनावा} trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.