किन्नर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ किन्नर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किन्नर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ किन्नर trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Centaur. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ किन्नर
Centaur
|
Xem thêm ví dụ
और जब कोई समलैंगिक सामने आता है, लोग जानते हैं क्या अर्थ है, पर जब आप किन्नर सामने आते हो, आपका गलत धारणाओं से सामना होता है कि आपके बारे राय अन्य लोगों के विचार से प्रभावित होगी उन्हें आप के शिक्षित करने के बाद भी ... Nếu nói mình là đồng tính nam, thì mọi người sẽ hiểu ngay, nhưng nếu là chuyển giới, có những khái niệm chưa rõ ràng khiến mọi người chưa thực sự hiểu được về bạn ngay cả khi bạn đã nói rất rõ với họ ... |
"किन्नर? "Chuyến giới à? |
शारीरिक बदलाव में कोई विशिष्ट परिस्थिति नहीं है जब एक किन्नर व्यक्ति का असली लिंगनिश्चित हो जाता है। Không có điểm nút trong quá trình chuyển đổi thể chất khi mà họ hoàn toàn về với giới tính thật của mình. |
नमस्ते, मैं जैक हूँ, और मैं किन्नर हूं। Xin chào, tôi là Jack, và là một người chuyển giới. |
किन्नर होने में जो अंदर से बात झंझोड़ती है यह पता होना था कि लोग वह न समझेंगे जो मेरा अभिप्राय था। Một điều khiến việc công khai mình là người chuyển giới rất đau đầu đó là mọi người không hiểu bản chất người chuyển giới là gì. |
बेशक, किन्नर होने में समस्या है, सही है? Đương nhiên, đấy cũng là vấn đề của người chuyển giới? |
जो लोग मुझे और अन्य सभी किन्नरों का पूरे दिल से समर्थन करते हैं अक्सर गलत बात कहने से डरे होते हैं, शर्मिंदा हैं कि क्या जो सोचते हैं उन्हें पूछना चाहिए, पर वे कभी नहीं पूछते। Khi họ hết lòng ủng hộ tôi và cộng đồng chuyển giới lại khiến họ càng lo lắng khi giao tiếp với chúng tôi, liệu điều họ nghĩ hẳn đã đúng chưa và cũng ngại không bao giờ hỏi. |
मतलब है, मुझे गलत मत समझो, मैं आज यहां किन्नर होने के नाते अपना व्यक्तिगत अनुभव साझा करने आया था, लेकिन आज सुबह मैं इस पूरी सभा को बताने की इच्छा से नहीं जगा मेरे लैंगिक जीवन के बारे। Ý tôi là, đừng hiểu nhầm, hôm nay, tôi tới đây là để chia sẻ kinh nghiệm là một người chuyển giới chứ không phải động lực khiến tôi thức dậy sáng nay là để kể về chuyện quan hệ của mình. |
किन्नर होना अजीब है क्योंकि हर कोई अजीब हो जाता है जब वे मेरे आसपास होते हैं। Sống thật với giới tính ấy còn khó khăn xuất phát từ bản thân thái độ của những người xung quanh. |
किन्नर होना अजीब है। Sống là người chuyển giới khá khó khăn. |
शायद किसी दिन, जब मैं कहता हूं, "नमस्ते, मैं जैक हूं, और मैं किन्नर हूं" केवल एक ही प्रतिक्रिया जो मुझे मिलेगी, "नमस्ते, तुमसे मिलकर अच्छा लगा।" Để đến một ngày, khi tôi nói, "Xin chào, tôi là Jack, và là một người chuyển giới" sẽ chỉ nhận được lời đáp lại, "Rất vui được làm quen" |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किन्नर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.