kleuren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kleuren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kleuren trong Tiếng Hà Lan.

Từ kleuren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cờ, nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kleuren

cờ

noun

Hij ziet zijn pontificaat als een jas van vele kleuren.
Ông ấy muốn Giáo Hoàng có nhiều màu cờ sắc áo.

nhuộm

verb

Dit was uitstekend om stof te kleuren en zo kleren te maken.
nó rất hợp để sơn và nhuộm vải may quần áo.

Xem thêm ví dụ

Gaat het om de details of de kleuren?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
De T610 is verkrijgbaar in drie verschillende kleuren, namelijk Aluminium Haze, Abyss Blue en Volcanic Red.
Chiếc điện thoại được thiết kế bởi Erik Ahlgren, T610 có 3 vỏ màu: Aluminium Haze, Abyss Blue, và Volcanic Red.
Vraag een gezinslid om de twee kleuren weer van elkaar te scheiden.
Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra.
(Gelach) Ik gebruik niet eens meer kleuren dan dat zij gebruikte.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
Net als de reuzeninktvis kan de reuzenoctopus zich verbergen door van kleur te veranderen, zich met straalaandrijving verplaatsen en gevaar ontwijken door een dichte wolk inkt uit te stoten.
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
De kleur is er om twee redenen aan toegevoegd.
Màu sắc được thêm vào vì hai lý do.
We horen een kleur te zien, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
Maar de kleur is oké.
Màu thì cũng ổn.
Maar de kleur doet er niet toe.
Tôi không để ý màu sắc.
Alle traditionele kleuren zijn toegestaan met of zonder wit.
Tất cả các màu được chấp nhận đi kèm hoặc không kèm những mảng trắng.
Neem de kleuren van onze wereld.
Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới.
Elke productvariant (bijvoorbeeld kleur of maat) moet ook als een afzonderlijk artikel in uw productgegevens worden ingediend.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Er is geen evolutionair voordeel aan herinneringen uit de kindertijd of het waarnemen van de kleur van een roos als het geen invloed heeft op de manier waarop je je later beweegt.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
Over auto's gesproken, de Italianen hebben de groene kleur nooit goed gekregen, of wel?
Và nói về ô tô thì người Ý chả bao giờ làm đúng được màu xanh lá ( British racing green ) phải không?
Ik kan ook toespraken in kleur omzetten. Dit zijn twee erg bekende toespraken.
Như thế, cả giọng nói, tôi có thể chuyển đổi những bài diễn văn thành màu sắc, ví dụ, đây là hai bài diễn văn nổi tiếng.
HDR-video's hebben een hoger contrast en meer kleuren dan standaard digitale video's.
Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường.
En de kleur goed kan krijgen.
Và làm cho đúng màu sắc.
De meeste Haïtianen houden van kleur.
Đa số người Haiti yêu màu sắc.
En daarom heb je nu niet je natuurlijke blauwe kleur.
Đó là lý do cô không dùng diện mạo thật sự?
Ja, je favoriete kleur.
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
Hoe God de kleuren maakt weet ik niet, maar ik doe het met chemicaliën.
Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học.
Volgens het rapport Dannecker werd dit bestand onderverdeeld in bestanden en alfabetisch geordend, Joden met de Franse nationaliteit en buitenlandse Joden hadden bestanden met verschillende kleuren en de bestanden werden ook ingedeeld op beroep, nationaliteit en straat (of residentie).
Theo Dannecker tường thuật, "hệ thống thanh lọc này được chia tiếp thành các hồ sơ theo vần ABC, người Do Thái có quốc tịch Pháp và người Do Thái nước ngoài được xếp vào các hồ sơ có màu khác nhau, các hồ sơ cũng được xếp loại theo nghề nghiệp, quốc tịch hay tên phố " ).
Wat konden wij voor hen beter doen dan hen bij het binnentreden te laten genieten van de kleur, die immers de muziek van het licht is".
Nay lại sai bọn chúng ta đi đánh các ấp không có tội, may mà đánh được thì thôi, nếu họ không phục thì làm thế nào?"
Ze weten wat te verwachten, ook al zijn er subtiele verschillen en de kleuren zullen verschillen en de naam zal verschillen.
Họ biết mình mong đợi gì, mặc dù nó có thể khác và các màu sắc cũng khác, cái tên cũng khác.
Marine is een jonge mans kleur, zo simpel is het.
Xanh hải quân là màu trẻ trung, giản dị và mộc mạc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kleuren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.