ключ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ключ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ключ trong Tiếng Nga.

Từ ключ trong Tiếng Nga có các nghĩa là chìa khóa, chìa, chìa khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ключ

chìa khóa

noun (к шифру)

Том открыл дверь ключом, который ему дала Мэри.
Tom dùng chìa khóa Mary đưa cho để mở cửa.

chìa

noun (приспособление для запирания и отпирания замка)

Том открыл дверь ключом, который ему дала Мэри.
Tom dùng chìa khóa Mary đưa cho để mở cửa.

chìa khoá

noun

Я весь день ищу свои ключи.
Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay.

Xem thêm ví dụ

Истории - это ключ.
Các câu chuyện là chìa khóa.
Родословие — ключ к разгадке
Gia phả và danh tánh của Đấng Mê-si
Дыхание - ключ ко всему.
Đó là chìa khóa.
Объект уровня данных содержит список пар "ключ-значение".
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
«Hummingbird Heartbeat» — написана в ключе F♯ major, с темпом 120 ударов в минуту.
"Hummingbird Heartbeat" được viết bằng khóa F♯ với một nhịp độ trung bình là 120 nhịp một phút.
«Позвольте мне закончить свое выступление свидетельством (и девять десятков лет, прожитых на этой Земле, дают мне на это полное право), что чем старше я становлюсь, тем яснее понимаю, что семья есть сосредоточие жизни и ключ к вечному счастью.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Те, кто обладает ключами власти священства и ответственности, помогут нам подготовиться с помощью собеседования для получения «Рекомендации для посещения храма».
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Потом я дал ей ключ от моей квартиры и тут же сменил замок.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Ключ к духовной защите
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
Как вы действовали с ключом?
Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào?
Он не является исчерпывающим, однако поможет вам вести обсуждение в нужном ключе.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Отправьте файл открытого ключа id_rsa.pub своему представителю.
Gửi tệp khóa công khai id_rsa.pub đến đại diện đối tác.
В Менеджере тегов можно указать, как должны интерпретироваться точки (.) в названии ключа:
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
О, если бы только каждый молодой мужчина, каждый носитель Священства Аронова мог до конца постичь, что его священство обладает ключами служения Ангелов!
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
Приведи примеры библейских мыслей из книги «Познание», которые при распространении книги можно обсудить в положительном ключе.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
Он – председательствующий первосвященник, хранитель всех ключей и святого священства, а также голос откровения от Бога Его народу.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Чтобы помочь студентам глубже понять эту истину, попросите их представить себе, что им дали автомобиль, который заводится с помощью ключа, а ключа при этом не дали.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Президент Джозеф Филдинг Смит заявил: «Дело не только в крещении за умерших, но и в запечатывании родителей и запечатывании детей к родителям, чтобы произошло ‘цельное, полное и совершенное соединение и слияние устроений и ключей, и сил, и слав’ от начала до конца времен.
Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc.
Объект items должен содержать ключ, являющийся основным идентификатором товара или услуги (например, id или destination), и ключ google_business_vertical, указывающий тип фида, с которым нужно сопоставить идентификатор.
Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp.
* Илия восстановил ключи власти запечатывания19.
* Ê Li phục hồi các chìa khóa về thẩm quyền gắn bó.19
«Где же ключи
Chìa khóa ở đâu rồi?”
Являются ли деньги ключом?
Tiền bạc có phải là tất cả không?
Когда ядовитый ключ входит в замок, он запускает цепь химических и электрических сигналов, вызывающих паралич, обморок и даже смерть.
Khi chìa khoá độc được tra vào ổ, nó khởi tạo các chuỗi các tín hiệu điện và hoá học có thể gây ra tình trạng tê liệt, mất ý thức, và cuối cùng là cái chết.
В одной и той же кампании можно одновременно использовать ключи специального таргетинга и таргетинга свободной формы, но определенный ключ таргетинга разрешено задавать только для одного из указанных типов.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
Что является ключом к истинному счастью?
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ключ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.