베트남어
베트남어의 ánh nắng mặt trời은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 ánh nắng mặt trời라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ánh nắng mặt trời를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 ánh nắng mặt trời라는 단어는 햇빛, 햇볕, 햇살를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 ánh nắng mặt trời의 의미
햇빛(sunshine) |
햇볕(sunshine) |
햇살(sunshine) |
더 많은 예 보기
Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa. 그런데 낮에 함석지붕 위로 태양이 내리쬘 때면 집 안이 찜통같이 됩니다. |
Bởi ánh nắng mặt trời và lạnh, bởi mưa và tuyết, 햇빛, 추위, 비와 눈에 |
Trong suốt tuần lễ của ánh nắng mặt trời, cô đã trở thành thân mật với Ben Weatherstaff. 햇빛의 주 동안, 그녀는 벤 Weatherstaff 더 친밀되었다. |
Họ rất sớm đến khi Gryphon một, nằm ngủ say trong ánh nắng mặt trời. 처형 여왕의 수가 주문했다. 그들은 곧 태양에서 자고 fast 누워, Gryphon에 왔어요. |
Nếu những đám mây thay vì ánh nắng mặt trời tràn ngập lòng chúng ta, 해 대신 구름이 우리 맘에 그림자 드리우고 |
Vì vậy, tại sao không làm cho năng lượng ra khỏi ánh nắng mặt trời và Gió? 그럼 해와 바람을 이용해서 에너지를 생산하면 되지 않나요? |
Làm sao ánh nắng mặt trời và không khí lại ngăn ngừa việc nhiễm khuẩn?”. 질병 감염을 막는 데 햇빛과 공기가 실제로 어떻게 도움이 됩니까? |
Nhưng thay vì thế, suốt ngày cụ phải bán nước lạnh dưới ánh nắng mặt trời gay gắt. 그와는 반대로 지금 그는 열대의 태양 아래에서 냉수 장사를 하며 하루하루를 보내고 있습니다. |
Còn vách gò dày 45cm thì cứng như bê tông nhờ được ánh nắng mặt trời nung nấu. 약 45센티미터 두께의 벽은 햇볕에 달구어져 콘크리트처럼 단단해집니다. |
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 12 신선한 공기와 햇빛—천연 “항생제”? |
Ánh nắng mặt trời cũng có tính khử trùng tự nhiên. 햇빛에도 천연 살균 효과가 있습니다. |
Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 신선한 공기와 햇빛—천연 “항생제”? |
Ngài cho ánh nắng mặt trời chiếu sáng trái đất. 이제 여호와께서는 이 지구를 동물과 사람이 살 수 있는 곳으로 꾸미셨어요. |
Tình yêu của tôi giống như 12 con dê của người Ethiopia vẫn đang đứng dưới ánh nắng mặt trời. "제 사랑은 마치 12마리의 에티오피아 염소가 아침 빛을 받으며 조용히 서 있는 것과 같습니다. |
Thật dễ chịu làm sao khi được sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời trong một ngày giá rét! 추운 날 따스한 햇볕을 쬐면서 온기를 느낄 때면 기분이 참으로 좋아지지 않습니까? |
Nó bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời và cung cấp xà phòng cho người Do Thái giặt giũ. 또한 햇빛으로부터 피부를 보호해 주었고 이스라엘 사람들이 몸을 씻을 때 필요한 비누를 얻게 해 주었습니다. |
Khi tôi còn nhỏ, vào một ngày hè nắng nóng, tôi cùng ông nội ngồi dưới ánh nắng mặt trời 작은 해안가에 살며 낚시를 하는 부족입니다. 제가 어렸을 때, 제 할아버지는 |
Đây là một số sao băng ánh nắng mặt trời thở ra là ngươi đêm một ngọn đuốc ghi tên 그것은 태양이 그날 밤을 횃불 운반을 그대를 위해서 진심으로 일부 유성입니다 |
Ánh nắng mặt trời thật chói chang khi tôi đến Wiwilí, và lần đầu tiên tôi nhìn thấy dòng sông Coco. 쨍쨍 내리쬐는 햇볕 속에서 위윌리라는 도시에 가까이 가고 있었을 때, 코코 강이 처음으로 눈앞에 나타났습니다. |
Một viên đá vỡ ra cho thấy vài hạt phấn vàng nhỏ li ti lấp lánh trong ánh nắng mặt trời. 쪼개진 돌 하나에서 작은 금 알갱이 몇 개가 햇빛에 반짝거렸습니다. |
Bác sĩ John Lettsom (1744-1815) đề nghị nên cho bệnh nhi mắc bệnh lao hưởng không khí biển và ánh nắng mặt trời. 내과 의사였던 존 렛섬(1744-1815년)은 결핵을 앓는 아이들에게 바닷가 공기를 쐬고 햇볕을 쬐라는 처방을 내렸습니다. |
Ngồi trong ánh nắng mặt trời theo các bức tường chim bồ câu nhà, tôi chúa và bạn sau đó tại Mantua: 비둘기 - 집 벽에 아래 태양에 앉아, 주인님 당신은 만투아에 다음되었습니다 |
Tùy theo ánh nắng mặt trời trong ngày, những tượng đá này phản chiếu những màu sắc khác nhau đẹp làm sao! 태양은 하루 종일 이 석상들을 여러 가지 색깔로 매우 아름답게 물들입니다! |
Bất cứ cây nào cho bóng để che ánh nắng mặt trời đều rất quý, đặc biệt khi cây ấy gần nhà. 햇볕을 피해 쉴 그늘을 만들어 주는 나무는 무엇이나 다 반갑지만, 집 근처에서 자라는 나무라면 특히 더 반갑습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 ánh nắng mặt trời의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.