베트남어의 anh thích em은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 anh thích em라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 anh thích em를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어anh thích em라는 단어는 전 당신을 좋아합니다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 anh thích em의 의미

전 당신을 좋아합니다

더 많은 예 보기

Em không biết anh thích em nhiều thế nào đâu.
얼마나 좋아하는지 너는 모를거야.
Ông không bao giờ ăn bánh bao, ông đừng - ông ăn gì, nhưng nướng, và anh thích em hiếm ".
어둠이 녀석 complexioned. 그는 욕망이, 만두를 먹는 적이 없어요 - 그는 그러나 스테이크도 먹어도, 그는 그들 희귀 좋아해요. "
Anh thích nó vì em đã tặng nó cho anh
이 넥타이가 당신 선물이라 좋긴 하지만
Anh rất thích khi em gọi cây gậy toàn năng của anh là que thử nước tiểu.
너가 내 거대한 물건을 오줌막대라고 부르는거 너무 좋다
Các em có bao nhiêu anh em trong gia-đình?— Có nhiều anh em thì thích lắm phải không?
당신에게는 형이나 동생 혹은 누나나 누이동생이 몇이나 있나요?—누구에게나 집안에 형이나 동생이 있는 것이 아니지요.
Các em thíchanh em giúp đỡ săn sóc đến mình, phải không?—
당신이 가지기를 원하는 것은 그러한 형이나 동생일 거예요. 그렇지 않나요?—
Bằng cách này họ sẽ chuẩn bị để ân cần tiếp đón anh chị em và giải thích điều anh chị em sẽ làm trong đền thờ.
시간 약속이 잡히면, 성전에서는 여러분을 맞이하여 성전에서 하게 될 일에 관해 설명할 준비를 할 것입니다.
Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích: ‘Anh em nhờ quyền-phép của Đức Chúa Trời giữ cho’.
사도 베드로는 ‘여러분은 하느님의 능력으로 보호를 받고 있습니다’라고 말하였습니다.
Anh thích váy của em Jennifer ạ.
네 스커트 마음에 든다, 제니퍼
Em thường ngồi hàng giờ mơ tưởng về một anh chàng mà em thích.
종종 내가 좋아하던 어떤 남자 애에 대해 이 생각 저 생각 하면서 여러 시간을 보내기도 했고요.
Tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh để giúp các anh chị em thích nghi với những điều này khi các anh chị em chuẩn bị và giảng dạy.
준비하고 가르치는 동안, 이런 조정을 하도록 도움을 주는 성신의 인도를 구한다.
Các anh em thân mến, tôi xin nhắc nhở các anh em rằng, nếu có một người phụ nữ hoàn hảo, thì các anh em có thực sự nghĩ rằng người ấy sẽ thích các anh em không?
사랑하는 형제 여러분, 생각해 보십시오. 만일 완벽한 여성이 있다면 과연 여러분한테 진짜로 관심을 보일까요?
Các anh chị em có thể muốn giải thích việc các anh chị em đã nhận được ước muốn giảng dạy phúc âm cho những người khác như thế nào.
여러분이 어떻게 다른 사람에게 복음을 가르치려는 소망을 얻게 되었는지 설명해도 좋다.
Với lời nói và hành động của các anh chị em, hãy cho họ thấy rằng các anh chị em yêu thích phúc âm và các anh chị em quan tâm đến sự phát triển về phần thuộc linh của họ.
여러분이 복음을 사랑하고 그들의 영적인 성장에 관심을 가지고 있음을 말과 행동으로 보여 준다.
Môn đồ Gia-cơ giải thích: “Trong anh em có ai đau-ốm [về thiêng liêng] chăng?
여러분 가운데 [영적으로] 병든 사람이 있습니까?
Anh em Ngài thích người đàn ông điên, nghe tôi nói chuyện một chút,
수사 너는 좋아 미친 사람은, 내가 조금 말을 듣고
(2 Cô-rinh-tô 7:4) Phao-lô không ngần ngại khen ngợi anh chị em khi thích hợp.
(고린도 둘째 7:4) 바울은 합당할 때에는 형제 자매들을 칭찬하는 것을 주저하지 않았습니다.
Mai anh sẽ giải thích với em.
내일 설명할게
Dường như các anh em đều thích nghe.
형제들은 이 노래를 좋아하는 것 같았습니다.
Dĩ nhiên anh thích bộ ngực của em rồi.
물론 가슴이 좋아.
Anhthích mông của em không?
내 엉덩이가 좋아?
Anh chỉ muốn em thích nó. Được không?
밤새 글을 썼어마음에 들길 바랐을 뿐이야
(Hê-bơ-rơ 10:24) Chúng ta yêu thương anh em, và thích kết hợp với họ.—Thi-thiên 133:1.
(히브리 10:24) 우리는 형제들을 사랑하므로, 형제들과 교제하고 연합하는 것을 참으로 좋아합니다.—시 133:1.
Khi các anh em học cách thích được sống xứng đáng, các anh em sẽ trở thành một công cụ mạnh mẽ trong tay Chúa để ban phước và phục vụ cho nhiều người.
합당해지는 일을 좋아하는 법을 배운다면, 여러분은 주님의 손 안에 들린 강력한 도구가 되어 많은 사람을 축복하고 섬기게 될 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 anh thích em의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.