베트남어의 chim cút은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chim cút라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chim cút를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chim cút라는 단어는 메추라기, 커먼퀘일, 모피, 증기, 메추라기(학명)를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chim cút의 의미

메추라기

(quail)

커먼퀘일

모피

증기

메추라기(학명)

더 많은 예 보기

Thế có phải chim cút hay gà lôi không?
메추라기나 꿩같은거 아니야?
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
여호와께서는 그들에게 메추라기를 보내셨습니다.
Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng.
하지만 실제로는 8마리의 새끼들이 6시간 사이에 모두 한꺼번에 껍질을 깨고 나옵니다.
Cung cấp chim cút và ma-na (13-21)
메추라기와 만나가 공급되다 (13-21)
Ta đi ăn thôi thử món chim cút dồn nắm ông.
메추라기 구이도 있는거 같은데 왜 얘기 안했나요?
Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân.
하느님께서 이스라엘 백성에게 메추라기를 주신 때는 두 경우 모두 봄이었습니다.
Ban chim cút; dân chúng bị phạt vì tham (31-35)
메추라기가 몰려오다. 백성이 탐욕을 부려 벌을 받다 (31-35)
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
예를 들어, 메추라기 암컷은 알을 하루에 하나씩 많게는 8개까지 낳습니다.
Chim cút là loài chim nhỏ, dài khoảng 18cm và nặng khoảng 100g.
메추라기는 몸길이가 약 18센티미터에 무게가 100그램 정도 나가는 작은 새입니다.
* 32 Suốt ngày lẫn đêm hôm đó và cả ngày kế tiếp, dân chúng thức trắng để lượm chim cút.
32 그래서 백성이 일어나 그날 온종일 밤새도록 메추라기를 모으고 이튿날도 온종일 모았다.
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
하느님이 광야에서 이스라엘 백성을 먹이기 위해 메추라기를 택하신 이유는 무엇입니까?
Sau đó dân Y-sơ-ra-ên khóc lóc đòi được ăn thịt, và Đức Giê-hô-va cung cấp chim cút.
그 후에 이스라엘 백성이 고기를 달라고 부르짖자 여호와께서는 메추라기를 공급해 주십니다.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
이스라엘 백성이 광야에서 고기를 먹고 싶어 하자 여호와께서는 메추라기를 풍부하게 공급해 주셨습니다.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
* 엘림을 떠난 뒤에 백성이 음식에 대해 투덜거리자, 하느님께서는 메추라기를 보내 주셨고 그다음에는 만나를 주셨습니다.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
13 그날 저녁에 메추라기가 와서 진영을 덮었으며,+ 아침에는 진영 주위에 이슬이 내려 있었다.
Khi Đức Giê-hô-va ban chim cút lần đầu tiên, Ngài không bắt dân Y-sơ-ra-ên chịu trách nhiệm về việc lằm bằm của họ.
여호와께서는 처음에 메추라기를 공급하셨을 때는 이스라엘 사람들에게 그들이 투덜거린 것에 대해 책임을 묻지 않으셨습니다.
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
▪ 이스라엘 백성이 이집트에서 나온 후에 하느님께서는 두 차례 메추라기를 보내셔서 그들이 고기를 실컷 먹게 해 주셨습니다.—탈출 16:13; 민수 11:31.
chim cút thường bay qua vùng Sinai vào thời điểm đó nhưng chính Đức Giê-hô-va “khiến một trận gió” nổi lên thổi đàn chim rơi xuống trại của dân Y-sơ-ra-ên. —Dân-số Ký 11:31.
봄이 되면 메추라기가 시나이 반도를 통과하기는 했지만, 메추라기가 이스라엘 진영에 떨어지게 된 것은 여호와께서 ‘바람을 일으켜’ 메추라기를 몰아오셨기 때문입니다.—민수 11:31.
31 Một ngọn gió từ Đức Giê-hô-va nổi lên, lùa chim cút từ biển và khiến chúng rơi xuống quanh trại của dân chúng,+ trải dài khoảng một ngày đường phía bên này và một ngày đường phía bên kia, bao quanh trại và phủ dày trên mặt đất khoảng hai cu-bít.
31 그때에 여호와께서 일으키신 바람이 바다에서 메추라기를 몰아와 진영 주변에 떨어뜨렸다. + 그것들이 이쪽으로도 하룻길, 저쪽으로도 하룻길이 되는 너비로 진영 사방에 떨어져 땅 위에 2큐빗* 정도 쌓였다.
Phần hai, các chương 15–18, kể về sự cứu chuộc của Y Sơ Ra Ên và những biến cố trong cuộc hành trình từ Biển Đỏ đến Si Na I; nước đắng của đất Ma Ra, được ban cho chim cút và ma na, tuân giữ ngày Sa Bát, sự ban cho nước uống một cách kỳ diệu ở Rê Phi Đim, và trận chiến ở đó với dân A Ma Léc; Giê Trô đến trại và lời khuyên của ông về việc cai trị dân chúng.
두 번째 부분인 15~18장은 이스라엘의 구속과 홍해에서부터 시내까지 여행하는 동안의 사건들, 마라의 쓴 물, 메추라기와 만나를 준 일, 안식일의 준수, 르비딤에서 기적적으로 물이 주어짐, 아말렉 사람들과의 싸움, 이드로가 진영에 도착한 일과 백성들의 세속적 다스림에 관한 그의 충고에 관해 이야기하고 있다.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
새는 외견상 여덟 가지 주요 범위로 나뉜다. (1) 물위를 헤엄쳐 다니는 새—오리 및 오리와 비슷한 새, (2) 하늘을 날아다니는 새—갈매기 및 갈매기와 비슷한 새, (3) 긴 다리로 얕은 물가에서 걸어다니는 새—백로와 두루미, (4) 얕은 물가에서 걸어다니는 작은 새—물떼새와 도요새, (5) 가금류와 유사한 새—뇌조와 메추라기, (6) 맹금류—매, 독수리, 올빼미, (7) 참새목(目) 새, (8) 참새목이 아닌 육지 새.—로저 토리 피터슨 저 「로키 산맥 동부 조류 검색 도감」(A Field Guide to the Birds East of the Rockies).
Các giống chim thì có chim sâm cầm, diều hâu, diệc, cút, quạ, choắt, kền kền và hàng trăm loài khác.
새들로는 아메리카물닭, 매, 왜가리, 메추라기, 철새까마귀, 도요새, 애기콘도르 등 수많은 종이 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chim cút의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.