베트남어의 điện tích은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 điện tích라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 điện tích를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어điện tích라는 단어는 전하를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 điện tích의 의미

전하

(어떤 물질이 갖고 있는 전기의 양)

Điện tích trong một ion tương đương với số proton
이온의 총 전하량은 양성자 수에서

더 많은 예 보기

Có từ tính và điện tích khác nhau.
그들은 다른 전기나 자기의 성질을 가집니다.
Chúng còn có cả tính đặc trưng hay sự giống nhau về điện tích và từ tính.
그들은 같거나 매우 비슷한 전기적 또는 자기적 성질을 가지지요.
Khi nó đụng cái máy này, nó phụ thuộc vào khối lượng và điện tích của protein.
탐지기에 도달하는 시점은 단백질의 질량과 전하량에 따라 결정됩니다.
Phản vật chất của nó là positron, có khối lượng y hệt, nhưng lại mang điện tích dương.
이것의 반입자, 즉 양전자는 정확하게 동일한 질량과 양의 전하를 가지고 있습니다.
Điện tích trong một ion tương đương với số proton trong ion trừ cho số electron.
이온의 총 전하량은 양성자 수에서 전자 수를 뺀 것과 같아.
Và những lực này tác dụng lên, hấp dẫn, những vật thể có điện tích.
이 힘은 전하(電荷)를 가지고있는 우리 몸에 작용하고 끌어당깁니다.
và những điện tích có thể chỉ ở một nơi cụ thể nào đó
이것을 통해 원자의 구조가 하나의 핵 주변에 전자들이 돌고 있는 모습이라는 것을 알 수 있게 된 것이지요.
Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm.
여자아이: 음전하에 양극을 띄게 만들어.
Nó có khối lượng rất nhỏ và mang điện tích âm.
전자는 아주 작은 질량과 음전하를 가집니다.
Nhưng ngoại trừ sự đối lập về điện tích, cả hai hạt đều giống hệt nhau và rất bền.
그러나 정반대의 전하로부터 떨어져 있는 두 극은 매우 동일하고 완전히 안정되어 있습니다.
Lỗ đen Schwarzschild hay lỗ đen tĩnh là một loại lỗ đen không có điện tích và mômen động lượng.
슈바르츠쉴트 블랙홀 또는 정적인 블랙홀은 전하 및 각 운동량이 없는 블랙홀이다.
Cố bé: Tổng số electron không bằng tổng số proton -- Australia Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm.
여자아이: 총 전자수는 총 양성자수와 같지 않아. (오스트레일리아) 여자아이: 음전하에 양극을 띄게 만들어.
Tôi tìm hiểu cách tăng tốc các hạt mang điện tích để đạt đến tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.
전하를 띤 입자를 빛에 가까운 속도로 가속하는 방법을 연구하고 있습니다.
Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten.
전류가 흐르는 다른 긴 전선처럼 이 전선은 우연한 기회에 안테나 역할을 하게 되었으며 Thomas Watson은 우연히도 그 안테나가 감지하게된 이상한 소리를 듣게되었습니다.
Nhưng phần lớn các electron ở gần nhân của chúng như các đám mây dày đặc điện tích âm thay đổi và di chuyển với thời gian.
하지만 전자는 대부분 그들의 핵 가까이에 머무르죠 음전하 구름처럼 시간이 지남에 따라 움직이고, 옮겨 다닙니다.
Và nếu bạn lật sang mặt bên kia thì sẽ thấy các axit amin với các độ pH tương ứng với điện tích của các axit amin.
그것을 집어보면, 각각 다른 전하를 가진 PH를 가진 아미노산이 있습니다.
và một lần nữa,chúng chỉ thu hút ánh sáng với những màu cụ thể khi điện tích nhảy lên và rớt xuống nhảy lên và rớt xuống
또한 이들은 바닥상태에서 들뜬 상태로 갈 때도, 들뜬 상태에서 바닥상태로 내려올 때도 정해진 빛들만을 흡수합니다.
bây giờ,nghe thật bí mật và quả thực nó là một sự đuổi bắt bí mật nhưng lý thuyết lượng tử nhanh chóng dẫn tới sự hiểu biết về hoạt động của điện tích bên trong vật chất giống như ví dụ về silic
이상하게 들리실 수도 있고 이상한 연구라고 보실 수도 있을겁니다. 하지만 양자론은 실리콘과 같은 물질 속의 전자들의 움직임에 대하여 더욱 자세히 알 수 있도록 해 주었습니다.
Và tôi ngồi chờ cho những lá thư điện tử tích cực đổ về hộp thư của tôi Nói rằng "Bạn là thiên tài!"
그러니까 췌장암에 관련되어 있는 모든 사람들에게 보낸 거죠. 그리고 저는 긍정적인 반응들이 쏟아지기를 기다리면서 "너는 천재야!"
Năm 1897, J. J. Thomson đã thành công trong việc đo khối lượng của tia âm cực, cho thấy nó bao gồm các hạt mang điện tích âm nhỏ hơn nguyên tử, các hạt "dưới nguyên tử" đầu tiên, mà sau này được đặt tên là điện tử (electron).
1897년, J. J. 톰슨은 음극선의 질량 측정에 성공했으며, 이들이 원자 보다 작은 음전하 입자들, 즉 아원자 입자들(나중에 전자로 불리게 됨)로 이루어져 있음을 보여주었다.
Người phụ nữ này đã về làng và tích điện từ năng lượng mặt trời cho làng, xây dựng nhà xưởng -- ngôi làng đầu tiên được tích điện từ nhật năng ở Afghanistan nhờ 3 người phụ nữ này.
이 여성은 마을로 돌아가서 첫 번째 마을을 태양 전기화시키고 워크샵을 열었습니다 아프가니스탄에서 태양전기화가 된 첫 번째 마을은 [되었습니다] 세 명의 여성들에 의해 된것입니다
Đặt lại cước điện thoại lũy tích
축적된 전화 요금 초기화(H
Tĩnh điện có thể tích lũy và gây giật khi:
다음 경우에 정전기가 발생하여 전기 충격을 느낄 수 있습니다.
Đây là hai hạt nhân, khi tách nhau ra sẽ tích điện.
이 두 개의 원자핵은 전하를 갖고 있습니다.
Ông gọi chúng là " vật tích điện " ( electrics ).
" 전기( electrics ) " 라고 불렀습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 điện tích의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.