베트남어
베트남어의 Đông Dương은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 Đông Dương라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Đông Dương를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 Đông Dương라는 단어는 인도차이나 반도, 인도차이나를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 Đông Dương의 의미
인도차이나 반도adjective |
인도차이나proper |
더 많은 예 보기
Các nhà nhân chủng học gợi ý rằng những người xây cất ruộng đã di cư từ miền bắc Đông Dương hoặc từ Nam Dương và định cư ở Luzon, mang theo nền văn minh lúa gạo và ruộng bậc thang. 인류학자들은, 이 계단식 논을 만든 사람들이 인도차이나 북부나 인도네시아에서 이주해 와서 루손 섬에 정착하였으며, 이주할 때 계단식 논에서 논벼를 경작하는 농경 문화를 가지고 왔다는 견해를 제시합니다. |
Nhiều người vô tội đã bị giết một cách kinh khủng trong hai trận thế chiến do các nước tự xưng theo đấng Christ khởi đầu và trong các cuộc chiến tranh sau đó ở Đại-hàn, Đông Dương và các nơi khác. 그리스도교국에서 발단한 두 번의 세계 대전과 그 후에 일어난 한국 동란, 인도지나 전쟁 및 기타 전쟁으로 인해 사람들이 무참히 학살을 당하였읍니다. |
Trong vòng vài giờ sau khi hiệp ước đình chiến có hiệu lực, các phi đội máy bay Nhật từ Đông Dương đã bay vào sân bay Songkla, cho phép họ thực hiện các cuộc không kích vào các căn cứ chiến lược tại Mã Lai và Singapore từ một khoảng cách ngắn. 그렇게 되어, 휴전 후 몇 시간 내에 일본의 중대 비행기는 인도차이나로부터 송클라 이륙장으로 날아갈 수 있게 되었고, 따라서 단거리로 말라야와 싱가포르의 전략적 요충지 공습을 수행할 수 있게 되었다. |
Vịnh Chesapeake (tiếng Anh:Chesapeake Bay) là một vịnh nằm bên bờ Đại Tây Dương, đông Maryland và Virginia. 체서피크 만(Chesapeake Bay)은 미국 동쪽, 메릴랜드주와 버지니아주에 걸쳐 위치한 거대한 만이다. |
Phalaenopsis buyssoniana (Đông Dương) Phalaenopsis celebensis (Sulawesi) Phalaenopsis chibae (Việt Nam) Phalaenopsis cochlearis (Malaya đến Borneo) Phalaenopsis corningiana (Borneo) Phalaenopsis cornu-cervi (Đông Dương đến nam Philippines) Phalaenopsis deliciosa (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Malesia) Phalaenopsis deliciosa subsp. deliciosa (Tiểu lục địa Ấn Độ đến Malesia) Phalaenopsis deliciosa subsp. hookeriana (Đông Himalaya đến tây nam Trung Quốc) Phalaenopsis deliciosa subsp. philippinensis (Philippines) Phalaenopsis doweryënsis (Đông bắcBorneo). Phalaenopsis buyssoniana 팔레놉시스 바이소니아나 (인도네이사) Phalaenopsis celebensis 팔레놉시스 셀레벤시스 (슐라웨시) Phalaenopsis chibae 팔레놉시스 치배 (베트남) Phalaenopsis cochlearis 팔레놉시스 코클리어리스 (말라야 부터 보르네오) Phalaenopsis corningiana 팔레놉시스 코닝기아나 (보르네오) Phalaenopsis cornu-cervi 팔레놉시스 코르누-세르비 (인도네시아부터 남부 필리핀) Phalaenopsis deliciosa 팔레놉시스 델리시오사 (말레시아 반도) Phalaenopsis deliciosa subsp. deliciosa (Indian subcontinent to Malesia) Phalaenopsis deliciosa subsp. hookeriana (Eastern Himalayas to southwestern China) Phalaenopsis deliciosa subsp. philippinensis (the Philippines) Phalaenopsis doweryënsis (Northeastern Borneo). |
Đông Á – Thái Bình Dương có một số lợi thế để giải quyết vấn đề già hóa dân số. 동아시아가 고령화 문제를 해결하는 데는 몇 가지 유리한 점도 있다. |
NIUE là một đảo san hô nhỏ ở Nam Thái Bình Dương, cách đông bắc Tân Tây Lan 2.160 km. 니우에는 뉴질랜드 북동쪽 2160킬로미터 지점에 있는 남태평양상의 작은 산호 섬입니다. |
Nhiều loài được dẫn qua vùng này, đó là lí do có nhiều sự chú ý hướng đến việc bảo tồn khung cảnh phía đông Thái Bình Dương. 많은 생물종들이 동 열대 태평양 해양 경관의 보호에 관심을 기울여야 하는 이유가 되는 이 지역을 통과하여 지나게 됩니다. |
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi 이 거대한 선박은 정화 원정대가 15세기 초에 사용한 것입니다. 그는 위대한 원정을 통해 남중국해, 동중국해를 지나 인도양을 거쳐 동아프리카까지 갔습니다. |
Năm 2011, họ chuyển đến đảo Norfolk, một hòn đảo nhỏ thuộc Thái Bình Dương, cách phía đông nước Úc khoảng 1.500km. 그들은 2011년에 오스트레일리아에서 동쪽으로 약 1500킬로미터 떨어진 태평양의 작은 섬인 노퍽 섬으로 이주했습니다. |
Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. 태평양 동부의 바닷물이 따뜻해지면서 엘니뇨라는 기상 현상이 발생하여 남북 아메리카에 홍수를 비롯한 여러 가지 기상 이변이 주기적으로 일어나고 있습니다. |
Từ bờ biển Phi châu ta đi về phía đông, qua vùng Ấn Độ Dương rộng lớn đến Maldives, một quần đảo đầy san hô. 아프리카의 해안에서 우리는 광대한 인도양을 건너 동쪽으로 이동하여 산호초섬으로 이루어진 군도인 몰디브로 갑니다. |
Công việc địa hạt đã đưa chúng tôi đến biên giới nước Uruguay phía nam, Paraguay phía tây, tỉnh bang Pernambuco phía bắc và Đại Tây Dương phía đông xứ Ba Tây. 우리는 브라질 남부의 우루과이 국경 지역, 서부의 파라과이 국경 지역, 북부의 페르남부쿠 주 그리고 동쪽의 대서양 연안의 순회 구역을 따라 여행하였다. |
Từ lâu trước khi các tàu của người Châu Âu đến được Ấn Độ Dương, những người đi biển Ả-rập và Trung Hoa từ Đông Phương đã qua lại đại dương này. 그리고 유럽의 배들이 인도양에 진출하기 오래 전부터, 동방의 아랍이나 중국의 배들은 이미 인도양을 가로질러 다니고 있었습니다. |
Họ có tiền lệ cho việc này qua các bản dịch truyền giáo thời ban đầu cho dân ở Trung Mỹ, Nam Thái Bình Dương và phương Đông. 이러한 방식은 중앙 아메리카와 남태평양과 동양에서 초창기 선교인들이 펴냈던 번역판들에서 그 선례를 발견할 수 있습니다. |
Tầm hoạt động rao giảng của anh lan rộng từ các hải đảo trong Thái Bình Dương đến vùng Đông Nam Á và ngay cả vào đến Trung quốc. 그의 활동 범위는 태평양의 섬들에서 동남 아시아까지, 심지어 중국까지였습니다. |
“Ta vẫn có thể quản lí già hóa đồng thời duy trì tăng trưởng kinh tế khu vực Đông Á – Thái Bình Dương nhưng điều đó đòi hỏi phải ra những quyết định chính sách cứng rắn và thay đổi hành vi một cách cơ bản từ phía người lao động, doanh nghiệp và xã hội nói chung,” ông Sudhir Shetty, kinh tế gia trưởng khu vực Đông Á – Thái Bình Dương, Ngân Hàng Thế Giới nhận định. 수드히르 셰티 (Sudhir Shetty) 세계은행 동아시아-태평양 지역 수석 이코노미스트는 “동아시아-태평양이 고령화를 해결하면서도 경제적 역동성을 유지하는 일은 가능하지만 그러려면 냉철한 정책적 결정과 근로자, 고용주, 사회 전반의 대대적인 행동 변화가 필수적이다”라고 말했다. |
Báo cáo Cập nhật Kinh tế Khu vực Đông Á - Thái Bình Dương vừa công bố hôm nay đã phân tích môi trường toàn cầu đầy thách thức mà các nước trong khu vực đang phải đối mặt. <동아시아-태평양 경제 현황(East Asia Pacific Economic Update)>은 이 지역을 위협하는 세계 경제 환경을 분석하고 있다. |
Chúng ta đang đi từ Tây sang Đông, qua nhiều phần đại dương trông phẳng lì trên bản đồ lớn nhưng thật ra vài ngọn núi ở đây lớn cỡ Everest. 서에서 동으로 이동하는 동안, 큰 지도로 보면 별 것 아닌 지역을 지나기도 했지만, 몇몇 해저 산맥은 에베레스트만큼 높았습니다. |
Hãy nhìn kỹ vùng phía Đông của Thái Bình Dương, từ châu Mỹ, mở rộng về phía Tây, và trên mặt khác của tiểu lục địa Ấn, đây là nơi có lượng oxy trong đại dương bị giảm mạnh. 동태평양 지역을 자세히 살펴보시면,. 미 대륙으로부터 서쪽 방향으로 인도 아대륙의 양쪽으로 펼쳐지는 이 지역은 바닷속 산소가 급격히 고갈되고 있는 곳입니다. |
Theo cuốn Thuật nấu ăn vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á (Anh ngữ), “dừa là một thành phần thiết yếu trong cách nấu ăn của tất cả các quốc gia, vùng, và hải đảo từ Hawaii đến Bangkok”. 「태평양과 동남아시아 지역의 요리」(Pacific and Southeast Asian Cooking)라는 책에 따르면, “코코넛은 하와이에서 방콕에 이르기까지 모든 나라와 지역과 섬에서 음식을 만드는 데 꼭 필요한 재료”입니다. |
Với ảnh hưởng ôn hòa của Biển Caribbean về phía đông và Thái Bình Dương về phía tây, Costa Rica là vùng đất có độ ẩm đa dạng và nhờ vậy trở thành môi trường lý tưởng cho một số loại lan khác nhau. 동쪽의 카리브 해와 서쪽의 태평양이 기후를 온화하게 만들어 주기 때문에, 코스타리카는 다양한 습도 분포를 나타내며, 따라서 각양각색의 많은 난초들이 성장하는 데 도움이 되는 자생지입니다. |
Cũng như đa số nghệ thuật của vùng Đông Nam Á bị ảnh hưởng bởi thuyết âm dương, thuyết này cũng thấm nhuần lý thuyết và thực hành của ngành Đông y. 동남 아시아의 전문 기술이 대부분 그렇듯이, 중국 의술의 이론과 시술 방법도 음양설로부터 매우 깊은 영향을 받았습니다. |
Siêu vi West Nile (Tây Sông Ni-lơ) chủ yếu do muỗi truyền qua người, được nhận diện lần đầu tiên vào năm 1937 ở Uganda và sau đó được tìm thấy ở Trung Đông, Châu Á, Châu Đại Dương, và Châu Âu. 주로 모기를 통해 인간에게 전염되는 웨스트 나일 바이러스는 1937년에 우간다에서 처음으로 발견되었으며 그 후로 중동, 아시아, 오세아니아, 유럽에서 관찰되었다. |
Báo cáo Live Long and Prosper: Aging in East Asia and Pacific (Sống lâu và giàu có: Hiện tượng già hóa dân số Khu vực Đông Á – Thái Bình Dương) cho thấy 36% dân số độ tuổi trên 65 của thế giới, khoảng 211 triệu người, đang sống trong khu vực Đông Á, và đây là con số lớn nhất so với tất cả các khu vực khác trên thế giới. 세계은행 보고서 <장수와 번영: 동아시아-태평양의 고령화 사회 (Live Long and Prosper: Aging in East Asia and Pacific)>에 따르면 65세 이상의 세계 인구 가운데 36%에 해당하는 2억 1,100만 명이 동아시아에 거주한다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 Đông Dương의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.