베트남어
베트남어의 giá vẽ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 giá vẽ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 giá vẽ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 giá vẽ라는 단어는 화가를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 giá vẽ의 의미
화가noun |
더 많은 예 보기
Khi ngồi bên giá vẽ, xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà, tôi đã học được rằng bạn có thể tạo ra được cả thế giới riêng cho mình. 제가 이젤 쪽에 앉아 있을 때, 여러 캔버스들을 변화시키는 모습을 보았고, 저는 우리가 우리만의 세상을 만들 수 있다는 것을 배웠습니다 |
Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé. 그리고 스튜디오의 모든 외출 드라이버를했다. 전에 서둘러, and 코키 있었다, 멀리 그림, 이젤 시에 hunched에있는 동안 |
Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình 저는 제가 당신 옆에, 이젤 쪽으로, 당신이 새 도구 상자로 당신이 세상을 창조해 내는 모습을 지켜보는 날을, 그리고 우리가 우리 자신에 대해 발견할 수 있는 것들을 기대해 봅니다 |
Khi đoạn phim được chiếu trên ti vi giá trị các bức vẽ của Marla không còn gì hết. 이것이 TV에 방송되었을 때, 그녀의 미술품의 가치는 바닥까지 떨어졌었습니다 |
Chẳng lẽ bạn không có giá trị hơn bức họa vẽ bằng phấn và chì than sao? 당신은 분필과 목탄으로 그린 그림보다 더 가치가 있지 않습니까? |
Biểu đồ chuyển động cho phép bạn vẽ các giá trị tham số trong báo cáo của mình với tối đa bốn chỉ số theo thời gian. 모션 차트를 이용하면 최대 4개의 측정항목을 기준으로 보고서에서 측정기준 값을 입체적 데이터로 표시할 수 있습니다. |
Tôi nghĩ rằng văn hóa của chúng ta tập trung quá vào thông tin lời nói mà chúng ta hầu như không nhận thấy giá trị của việc vẽ vô định. 저는 우리 문화가 언어 정보를 지나치게 중요시하기 때문에 낙서의 가치를 제대로 찾지 못한다고 생각합니다. |
(Tiếng cười) Và thế là điều họ làm là -- mỗi nghệ sĩ này, ở trên một tấm thẻ 23 x 18 xăng-ti-mét mà họ bán với giá 10 đô, họ đã vẽ những tác phẩm nghệ thuật độc đáo. (웃음) 그들이 한 일은 각각의 7x9인치의 카드에 원작을 그려서 10달러에 판 것이에요. |
Những hình ảnh đầy màu sắc cùng với những hình chúng tôi vẽ minh họa thật sự là vô giá. 그 다채로운 그림들은 우리가 그린 얼마의 도형들과 함께 말할 수 없이 큰 도움이 되었습니다. |
Muốn đánh giá chính xác một người, hãy chọn lúc các chuyên gia trong này đang chờ để vẽ từng cặp một. 사람을 정확하게 판단하려면 상담실의 모든 상담사가 기다리는 그 순간으로 들어가야 합니다. 2x2 표 그리기. |
Các em đó viết thư hy vọng sự ao ước trong lòng được mãn nguyện—dù cho đó là đồ chơi “máy vẽ điện toán” (graphic computer) trị giá 18.000 Yen (136 Mỹ kim) hay là đồ chơi video có thể mang theo được với giá 12.500 Yen (95 Mỹ kim). 어린이들은 소원을 이루고 싶은 마음에서 편지를 썼는데, 그 소원이란 1만 8000엔(약 10만 원)짜리 장난감 “그래픽 컴퓨터”나 1만 2500엔(약 7만 원)짜리 휴대용 비디오 게임 기계 따위를 갖는 것이다. |
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. 그리고 마지막으로, 많은 사람들이 모르는 사실이지만 우리의 위대한 문화적 자산 중 일부는 낙서가 그 출발점이 된 것도 있습니다. |
Với Đặt giá thầu CPC thủ công, ngay cả khi nhóm quảng cáo của bạn có 15 từ khóa, bạn vẫn có thể chọn đặt giá thầu cao hơn chỉ cho từ khóa "bút vẽ", sẽ được áp dụng mỗi khi từ khóa đó kích hoạt quảng cáo của bạn. 수동 CPC 입찰을 사용하면 광고그룹에 15개의 키워드가 있더라도 '그림붓'이라는 키워드에만 더 높은 입찰가를 설정하여 광고 게재에 적용할 수 있습니다. |
Ngày nay, rất nhiều môn khoa học sinh học chỉ thấy được giá trị ở việc nghiên cứu sâu hơn những gì ta vốn đã biết -- ở việc vẽ ra những lục địa vốn đã được tìm ra. 오늘날 생물학 연구의 많은 부분은 우리가 이미 알고 있는 깊이의 연구에서 가치를 찾고 있고 이미 발견한 대륙에서 이루어지고 있습니다. |
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. 로봇들은 천재지변 재난 이후에 위험물에 접근하려고 붕괴된 건물들 안으로 들어 갈 수 있습니다. 또는 방사능 수치를 그리기 위해 원자로 건물로 들어 갈 수 도 있구요. |
Tôi lấy Jackson làm một ví dụ là bởi có một nữ họa sĩ người Mỹ rất trẻ. Tranh vẽ của cô này đậm chất của Jackson Pollock, và các tác phẩm đó đáng giá hàng chục ngàn đô la, phần lớn là vì người tạo ra chúng còn quá trẻ. 저는 잭슨 폴록의 작품을 예시의 목적으로 사용했습니다 왜냐하면 잭슨 폴록의 스타일과 비슷한 그림을 그리는 어린 미국인 미술가가 있기 때문입니다 그리고 그녀의 미술품은 수만달러 정도의 가치가 있습니다 그 가치의 대부분은 그녀가 매우 어린 미술가 이기 때문이지요 |
Chúng tôi đã gắng làm việc với một số nhà để phát triển năng suất để đồng bộ sản xuất các phần tại mức chất lượng chúng tôi cần, như nhà cung cấp tại Naiobi, họ đang giúp làm giảm chi phí sản xuất của các giá đỡ kim loại và cải thiện khả năng để tạo các phần tương thích với các bản vẽ kỹ thuật. 협업을 통해 몇몇 공급업체들의 역량을 키워냈는데 저희가 원하는 수준의 품질로 부품을 계속 만들 수 있게 했죠. 나이로비에 있는 이 업체는 금속 브래킷 생산 비용을 낮출 수 있게 할 뿐 아니라 저희가 제시한 기계도면 그대로의 부품을 만들 수 있습니다. |
Rất quan trọng vì mỗi thứ mà ta tạo ra đều phải đi qua những vòng đời khác nhau và ta dùng những tiến bộ khoa học gọi là "sự đánh giá vòng đời" hoặc như ở Mỹ, người ta gọi đó là "phân tích dòng đời" để vẽ ra bức tranh rõ ràng bằng cách nào mà khoa học kỹ thuật khi len lỏi vào các hệ thống đó lại có ảnh hưởng lên môi trường tự nhiên 근본적으로, 만들어진 모든 것들은 일련의 생명주기를 거치고 우리는 생명주기평가 또는 미국에서는 생명주기분석이라고 불리는, 과학적 과정을 이용하는데 체제의 기술적인 부분에 있어 우리가 하는 모든 것들이 자연환경에 어떻게 영향을 주는지에 대한 더 명확한 그림을 얻기 위해서 입니다. |
Quyển sách vừa nói còn nhận xét thêm: “Có thể trước khi có sự thờ kính hình tượng thì đã có tục lệ thờ kính biểu tượng của Thập tự giá mà người ta không thấy có trên các đền đài hay các sản phẩm nghệ thuật tôn giáo trước khi Constantine đặt ra việc đó trong một loại thập kỳ [cờ hiệu cho quân đội có vẽ hình một chữ thập] (labarum)”. “필시 그림과 형상에 경의를 표하는 일이 있기 전에 십자가 상징물에 경의를 표하는 관습이 들어온 것 같은데, 십자가 자체는 ··· 콘스탄틴이 군기[십자가 모양이 섞여 있는 군기]에 본보기를 남기기 이전엔, 그리스도교 기념물이나 종교적 예술품에서 찾아볼 수 없다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 giá vẽ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.