베트남어의 hạnh phúc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 hạnh phúc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hạnh phúc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 hạnh phúc라는 단어는 행복, 운좋은, 幸福, 행복한, 행복를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
단어 hạnh phúc의 의미
행복noun Tôi càng vui đùa, tôi càng hạnh phúc, và lũ trẻ cũng hạnh phúc theo. 더 많이 놀수록 전 더 행복해지고 아이들 역시 더 행복해집니다. |
운좋은adjective |
幸福noun Tôi càng vui đùa, tôi càng hạnh phúc, và lũ trẻ cũng hạnh phúc theo. 더 많이 놀수록 전 더 행복해지고 아이들 역시 더 행복해집니다. |
행복한adjective Tôi càng vui đùa, tôi càng hạnh phúc, và lũ trẻ cũng hạnh phúc theo. 더 많이 놀수록 전 더 행복해지고 아이들 역시 더 행복해집니다. |
행복noun (một trạng thái cảm xúc vui sướng của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng) Hạnh phúc trong cuộc sống này và hạnh phúc trong cuộc sống mai sau được liên kết với nhau bằng sự ngay chính. 이생에서 누리는 행복과 다음 생에서 얻는 행복은 의로움을 통해 서로 연결되어 있습니다. |
더 많은 예 보기
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. 모르는 게 약이다라는 말을 저는 안 믿어요. |
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. 오히려 그분은 모든 사람의 복지에 대해 진정한 관심을 나타내십니다. |
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. 하지만 그리스도인들은 가난을 극복하고 여전히 행복을 발견합니다. |
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. 관대해지고 다른 사람들의 행복을 위해 노력한다.—사도 20:35. |
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? 적절한 말이 결혼 생활을 행복하게 유지하는 데 어떻게 도움이 됩니까? |
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc 16 예수의 가르침—행복을 누리려면 |
Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi 하느님께서는 우리가 지금부터 영원토록 행복하기를 원하십니다 |
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau. 그리고 두 커플은 오래도록 행복하게 살았다. |
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc. 「가정의 행복—그 비결」 책 회중 서적 연구 계획표 |
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời. 그러나 이 행복은 그들이 하느님께 불순종한 그 순간에 끝나고 말았습니다. |
15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật? 15분: 참다운 행복을 가져다주는 것은 무엇인가? |
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì? 진정한 행복의 기초는 무엇입니까? |
Tại sao những người yêu mến Lời Đức Chúa Trời được hạnh phúc? 하느님의 말씀을 사랑하는 사람들이 행복한 이유는 무엇입니까? |
Tôi cũng rất hạnh phúc. 저도 참 행복했어요. |
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi. 참으로 그녀는 제 인생에서 햇살 같은 존재입니다. |
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng 리더이고 공동체 건강의 열정적인 지지자 입니다. |
27 Và chuyện rằng, chúng tôi được sống trong hạnh phúc. 27 또 이렇게 되었나니 우리는 행복하게 살았더라. |
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. (요한 첫째 4:7) 그렇습니다. 마음에서 우러나오는 사랑이야말로 행복한 의붓가정의 비결입니다. |
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. 1 행복하고, 평화로운 삶을 영위하는 것이 대부분의 사람의 목표이다. |
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”. 그 형제들이 정말 행복하고 즐거워 보였기 때문에 나도 그들처럼 의미 있는 삶을 살고 싶다고 생각했습니다.” |
Đó là một cuộc sống bình thường nhưng hạnh phúc. 검소한 삶을 사셨지만 훌륭한 인생을 사신 것입니다. |
Đầu tiên là một câu hỏi về hạnh phúc: 지금 기분이 ́매우 안 좋음'에서'매우 좋음'까지 가운데 |
Gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. 가족은 삶의 중심이며 영원한 행복의 열쇠입니다. |
Một số người sẽ chọn “hoàn cảnh” và có lẽ nghĩ rằng: “Mình sẽ hạnh phúc... 어떤 사람들은 “환경”을 선택하면서 행복하려면 다음과 같은 조건이 충족되어야 한다고 말할지 모릅니다. |
Làm sao tôi có thể hưởng được hạnh phúc lâu dài? 나는 어떻게 영구적으로 행복할 수 있는가? |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 hạnh phúc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.