베트남어의 khép kín은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 khép kín라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 khép kín를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어khép kín라는 단어는 닫다, 종료됨, 닫힌 집합, 닫힌, 열지 않은를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 khép kín의 의미

닫다

(closed)

종료됨

(closed)

닫힌 집합

닫힌

(closed)

열지 않은

(closed)

더 많은 예 보기

“Khi còn nhỏ, tôi sống khép kín và không chịu kết bạn với ai.
“어렸을 때는 무척 내성적이고 친구를 사귀려고 노력하지도 않았어요.
Đây không phải là khu vườn khép kín, rõ ràng, và cô có thể đi vào nó.
그것은 열려 있었다. 이것은 닫힌 정원, 농사는 아니었 그리고 그녀는 그것으로 갈 수 있습니다.
• Sống khép kín
사회적으로 자신을 고립시키는 일
" trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu. "
" 그 반면, 폐쇄적인 사람들은 보수적이고 전통적이며 우파적인 성향을 가진다. "
Nếu bạn quay lại vài trăm năm trước, toàn thế giới là xã hội rất khép kín.
여러분들이 몇백년 전으로 돌아가게 되면 세상 어디나 매우 닫혀진 사회로 가득하겠죠.
Giờ tôi muốn nói về ý tưởng biến chu trình thẳng thành một chu trình khép kín.
이제 닫힌 루프의 아이디어에 대조하여 선형에 대해 이야기 해보고자 합니다.
Điều này nghĩa là một môi trường đóng theo nghĩa đen, một không gian bán đấu giá khép kín.
이것은 말 그대로 폐쇄된 환경, 폐쇄된 경매 공간입니다.
47 Tuy nhiên, ta, là Chúa, cho nhiều người trông thấy qua khải tượng, nhưng lại khép kín tức thời;
47 그러할지라도 나 주는 이를 시현으로 많은 사람에게 보이나 곧바로 이를 다시 닫아버리느니라.
Khi học Đại học -- tôi học Vật lý -- và tôi thực sự -- nó khá buồn cười, vì tôi là người khép kín.
제가 대학을 갔을 때 -- 전 대학에서 물리학을 공부했습니다. -- 전 정말 -- 이거 재미있군요, 전 정말 사교적이지 못한 학생이었죠. 맨날 책만 봤고요.
Trong cái mớ hỗn tạp ồn ào mà tôi đang đưa ra đây, thực sự tôi sống rất khép kín và bí mật.
그러나 제가 올려놓는 이 잡음의 공세 속에서 전 사실 놀랍도록 익명의 사적인 생활을 하고 있습니다.
George, tôi thuê một ngôi nhà ở Entrada, một trong những cộng đồng khép kín có sức ảnh hưởng nhất của thành phố.
세인트 조지에서, 저는 도시에서 최고로 출입이 제한된 지역사회 중 하나인 엔트라다에 집을 빌렸습니다.
Như thế một quá trình thẳng đã được biến thành một mô hình khép kín, và và tạo thêm giá trị cho quá trình này.
선형 과정을 닫힌 루프 모델로 변형을 했고, 그 과정중에 더 많은 가치를 만들어냈습니다.
Như thế một quá trình thẳng đã được biến thành một mô hình khép kín, và và tạo thêm giá trị cho quá trình này.
기회로서 살펴볼 수 있습니다. 그것이 이제 제가 말하려는 우리의 다음으로 할 프로젝트인
Tuy nhiên, “thành phố khép kín” này có thể nuôi dưỡng hàng tỉ người và loài vật, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
하지만 이 “성곽 도시”에서는 대대로 수십억의 인간과 동물들이 살아갈 수 있습니다.
Giải quyết được 95% sự hỗn độn và hàm lượng lipit cao hơn hẵn hệ thống quang sinh học khép kín, điều này rất có ý nghĩa.
저희는 95%를 섞고, 저희의 지질 함유량이 폐쇄형 광생물반응기 시스템보다 높은데 저희는 이것을 매우 중요하게 생각합니다.
Vì thế thỉnh thoảng tôi ở trong ngắm nhìn ra xa mọi vật, chẳng hạn như thành phố EgoCentri và những vòng tuần hoàn khép kín.
그래서 때때로 저는 자기중심적인것 처럼 안쪽에서 혹은 원 안에서 관찰합니다 그래서 때때로 저는 자기중심적인것 처럼 안쪽에서 혹은 원 안에서 관찰합니다 그래서 때때로 저는 자기중심적인것 처럼 안쪽에서 혹은 원 안에서 관찰합니다
Thứ hai là chuyển đổi từ cách sử dụng tài nguyên một cách lãng phí, lâu dài và gây ô nhiễm sang mô hình vòng tròn khép kín.
둘째로, 선형의 낭비되고 오염이 심한 자원 사용의 방식에서 닫힌 루프 모델로의 이동입니다.
Ở Mỹ, 55% trẻ sơ sinh có cuộc trò chuyện hai chiều khép kín với mẹ của chúng chúng học cách làm sao để liên hệ với những người khác.
미국에서 55%의 아이들은 엄마와 함께 서로간의 깊은 대화를 나누며 다른 사람과 관계를 갖는 방법을 배웁니다.
Ở Mỹ, 55% trẻ sơ sinh có cuộc trò chuyện hai chiều khép kín với mẹ của chúng chúng học cách làm sao để liên hệ với những người khác.
다운로드합니다. 미국에서 55% 의 아이들은 엄마와 함께 서로간의 깊은 대화를 나누며
Có thể nói nhiều sự kiện lịch sử diễn ra đằng sau những cánh cửa khép kín của triều đình, phòng họp của giới chức sắc hoặc chính phủ.
어떻게 보면, 역사적인 사건은 보통 은밀하게—왕의 집무실이나 대중에 공개되지 않는 회의실이나 정부 부처의 사무실 내에서—일어납니다.
Trong các trường học và tập thể mà Taio làm việc, ngày luôn bắt đầu trong một chu trình khép kín và luôn bắt đầu từ một câu hỏi.
타이오라는 사람이 일하는 학교와 단체에서는 모두가 원형으로 둘러앉아 질문을 던지는 것으로 하루를 시작합니다.
Một số người Công Giáo hy vọng giúp đời bằng cách làm tu sĩ trong nhà dòng hay là nữ tu trong tu viện khép kín, không ngớt cầu nguyện.
일부 가톨릭교인들은 외부와는 차단된 수도원이나 수녀원에서 끊임없이 기도하면서 수사나 수녀로 일생을 바침으로써 인류에게 유익이 되기를 바랍니다.
Thế thì, hãy cùng chúng tôi tra xét một trong những sự bí mật sâu xa nhất—được khép kín từ hằng ngàn năm nay trong Lời của Đức Chúa Trời.
그렇다면, 우리 함께 비밀 중에서도 가장 중대한 비밀 중에 하나인, 수천년 동안 하나님의 말씀 가운데 감추어져 있던 비밀을 조사해 보도록 합시다.
Môi trường đó, tức là mọi người, ở trong một vòng phản hồi khép kín và tạo ra một dạng của cấu trúc cho đến bây giờ vẫn chưa được chú ý
그 환경, 사람들은 이 빽빽한 피드백 고리안에 있고 지금까지는 알아차려지 않았던 징검다리와 같은 것을 만들고 있었습니다.
Vì vậy, trở về với những thách thức lớn mà tôi đã đề cập ban đầu: tăng hiệu quả tài nguyên, chu trình khép kín và nền kinh tế năng lượng mặt trời.
시작할 때 제가 언급했던 큰 도전에 대한 부분으로 돌아가보죠. 자원 효율성의 근본적은 향상, 닫힌 루프와 태양 경제.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 khép kín의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.