베트남어의 lửa trại은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 lửa trại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lửa trại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어lửa trại라는 단어는 캠프파이어, 모닥불, 큰불, 화재, 화톳불를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 lửa trại의 의미

캠프파이어

(campfire)

모닥불

(campfire)

큰불

화재

화톳불

더 많은 예 보기

Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại.
몬슨 회장과 친구는 풀이 난 자리를 깨끗하게 만들어 모닥불을 피우고 싶었다.
Ví dụ, mùi lửa trại có thể khơi gợi kí ức bị mắc kẹt trong ngôi nhà cháy.
예를 들어 캠프파이어의 냄새는 화재가 난 집에 갇혔던 기억을 상기시킬 수 있습니다.
Tôi chỉ có thể nghĩ đến việc nhóm lên một ngọn lửa trại lớn.
제 머릿속에는 온통 커다란 모닥불을 피울 생각뿐이었습니다.
Tôi đốt lửa trại trên bãi biển và ngắm hoàng hôn với các bạn tôi.
해변에서 모닥불을 피우고, 친구들과 함께 석양을 지켜 보았죠.
Hãy nghĩ đến ngọn lửa trại bập bùng vào ban đêm, thu hút người ta đến gần để sưởi ấm.
밤에 모닥불을 피워 놓았다고 생각해 보십시오. 사람들은 타오르는 따뜻한 불 주위로 모여듭니다.
Chúng tôi cũng đi cắm trại với các con và có những cuộc trò chuyện rất vui thích quanh lửa trại.
또 우리 가족은 캠핑을 가서 모닥불에 둘러앉아 아주 즐겁게 대화를 나누기도 했어요.
Ngồi bên lửa trại, bạn có thể cảm nhận sức nóng, ngửi thấy mùi khói gỗ và nghe thấy tiếng nổ vụn.
모닥불 주위에 앉아있으면 열기를 느낄 수 있고 나무 타는 냄새를 맡을 수 있으며 탁탁 소리를 들을 수 있지요.
Bốn chương trình truyền hình, 70 giờ TV ba chương trình sản xuất cùng 1 lúc có khi bốn, 350 triệu đô-la, lửa trại bùng cháy khắp nơi trên thế giới.
프로그램 네 개, 70여 방송시간, 한 번에 만들어지는 프로그램이 세 개, 때론 네 개, 3억 5천만 달러의 예산, 세계 곳곳에서 타오르는 모닥불.
Một buổi sáng nọ, Danny và tôi quyết định là chúng tôi muốn có lửa trại vào tối hôm đó với tất cả bạn bè của mình ở trong hẻm núi.
어느 날 아침, 대니와 저는 그곳에 있는 모든 친구들과 저녁에 캠프파이어를 해야겠다고 마음먹었습니다.
lửa trại, khi gỗ được làm nóng đến nhiệt độ đốt cháy, lớp vỏ của các tế bào bị phân hủy, giải phóng đường và các phân tử khác vào không khí.
모닥불 안에서 통나무가 발화점에 도달되었을 때 통나무의 세포벽은 분해되고 당과 다른 분자들을 공기로 방출시킵니다.
Sự khác biệt giữa ao ước bình thường và sự tham lam có thể giống như sự khác biệt giữa ngọn lửa trại để nấu ăn và ngọn lửa nóng rực tàn phá một khu rừng.
정상적인 욕망과 탐욕의 차이는, 음식을 조리하는 작은 모닥불과 숲 전체를 태워 버리는 강렬한 불길의 차이에 비할 수 있을 것입니다.
Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại.
예를 들어, 통나무 속의 반응하지 않은 탄소 분자는 조그마한 검댕의 무리를 만드는데 검댕들은 불꽃 사이로 날아가며 밝은 주황색의 빛을 방출합니다 모닥불을 볼 때 나는 빛이죠.
Chồng tôi lên xe lửa đi đến trại giam ở Alag, gần Budapest.
남편은 기차에 태워져 부다페스트에서 가까운 얼러그에 있는 구치소로 이송되었습니다.
Bà của tôi ở trên tàu lửa đến Auschwitz, trại tử thần.
제 할머니는 열차에 실려 죽음의 수용소가 있는 아우슈비츠로 가는 중이셨어요.
Chẳng hạn, bạn có thể nói: “Đống lửa cháy khi cắm trại thì có lợi, nhưng khi lửa lan ra khắp rừng thì gây hại.
이를테면 이렇게 말할 수 있습니다. “모닥불은 참 좋은데 산불은 아주 위험하지.
Bạn cũng thử nghĩ đến những súng xịt lửa, những trại tập trung, sự tàn sát tập thể hàng triệu người cô thế, chẳng hạn như ở Kam-pu-chia trong những năm gần đây.
또한 화염 방사기와 강제 수용소, 최근에 캄보디아에서 일어난 일과 같은 무력한 수백만의 사람을 대량 학살한 일들을 생각해 보십시오.
Một ngọn lửa sẽ thiêu rụi trại bọn nhận hối lộ.
뇌물의 천막은 불에 타 없어지리라.
Có một chiếc xe lửa bên cạnh trại và rất ồn, và mấy đứa trẻ nói với tôi là nghe như máy bay phản lực bay gần Syria và những nơi khác như thế.
난민촌 옆으로는 아주 큰 소리를 내는 기차가 지나갔는데, 아이들 말로는 그 소리가 마치 시리아나 그 근처 지역의 하늘을 날던 제트기 소리 같다고 했습니다.
Silvia được chuyển tới một trại khác bằng xe lửa, trên đường tới đó, xe lửa đi qua Holbæk!
실비아는 기차로 다른 수용소로 옮겨지게 되었는데, 가는 도중에 기차가 지나가는 곳 가운데 하나가 홀베크였습니다!
Rồi tôi lên xe lửa về nhà, nhưng phải trở về trại giam ngay ngày hôm ấy.
그곳에서 기차를 타고 집까지 갔지만, 바로 그날 안에 수용소로 되돌아가야 했습니다.
Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn...
인간들은 독가스실, 강제 수용소, 화염 방사기, 네이팜탄 및 서로 무자비하게 고문하고 살육하기 위한 기타 극악한 수단들을 사용해 왔습니다.
Họ dã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn.
인간들은 독가스실, 강제 수용소, 화염 방사기, 네이팜탄 및 서로 무자비하게 고문하고 살육하기 위한 기타 극악한 수단들을 사용해 왔습니다.
Hai ngày sau anh rể tôi, con anh, và tôi ngồi trên chuyến xe lửa chở bò, chuẩn bị đi Auschwitz hoặc Sobibor, những trại tử hình ở Ba Lan.
이틀 후에 시숙과 그의 아들과 나는 폴란드에 있는 죽음의 수용소인 아우슈비츠나 소비부르로 곧 출발하는 가축 수송용 열차에 올랐습니다.
Đến ngày cuối của chuyến rao giảng đầu tiên, chúng tôi hết dầu lửa để sử dụng bếp lò nhỏ dùng khi đi cắm trại và chúng tôi gần như cạn lương thực.
첫 번째 여행의 마지막 날이 되자 캠핑용 버너의 연료가 떨어졌고 가져간 식품도 거의 남지 않았습니다.
Chúng tôi bị đưa lên một chuyến xe lửa đi đến lâu đài cạnh làng Hüttenbach, tại Bavaria, nơi được dùng làm trại cưỡng bách lao động.
우리는 기차에 실려 강제 노동 수용소로 사용되던 바이에른의 휘텐바흐 마을 근처에 있는 성으로 가게 되었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 lửa trại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.