베트남어의 muỗng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 muỗng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 muỗng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어muỗng라는 단어는 숟가락, 스푼, 숟가락를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 muỗng의 의미

숟가락

noun

Để một chút muối trên một cái muỗng, và yêu cầu học sinh đoán xem chất đó là gì.
소량의 소금을 숟가락 위에 올려놓고 학생들에게 이 물질이 무엇인지 추측해 보라고 한다.

스푼

noun

Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
그 여자는 섬세한 모양의 여러 가지 스푼과 접시와 그릇을 상자에서 꺼냅니다.

숟가락

noun

Để một chút muối trên một cái muỗng, và yêu cầu học sinh đoán xem chất đó là gì.
소량의 소금을 숟가락 위에 올려놓고 학생들에게 이 물질이 무엇인지 추측해 보라고 한다.

더 많은 예 보기

Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
그 여자는 섬세한 모양의 여러 가지 스푼과 접시와 그릇을 상자에서 꺼냅니다.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
이처럼 예의에 대한 관심이 되살아났다는 점이, 공식 정찬에서 포크를 사용하는 법에서부터 오늘날의 복잡하고 급속히 변하는 사회 관계와 가족 관계에서 누군가에게 말을 건네는 법에 이르기까지 온갖 것에 관한 책, 편람, 조언 칼럼, TV 대담 등이 급격히 증가하고 있다는 사실에 나타나 있습니다.
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
현재 지구 상에 살아 있는 70억 명의 사람을 만드는 데 필요한 DNA는 그 티스푼 표면에 얇게 깔린 정도밖에 되지 않을 것입니다.21
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
“우리 각자는 옥수수가루 3컵, 완두콩 1컵, 콩가루 20그램, 식용유 2큰 스푼, 소금 10그램 정도를 받습니다.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
하지만 더이상 찻숟가락으로 건초 더미를 뒤지며 고생할 필요없이 불도저로 밀어버릴 수 있게 되었습니다. 속도가 빨라졌기 때문이죠.
Những muỗng nhỏ bằng ngà voi hoặc gỗ, một số có hình dạng cô gái đang bơi và nhiều hoa văn tinh xảo khác, cũng được tìm thấy ở Ai Cập và Ca-na-an.
상아나 나무로 만든 조그만 화장품 스푼은 이집트와 가나안 지역에서도 발견되었는데, 소녀들이 수영하는 모습이나 여러 가지 정교한 무늬가 새겨진 것들도 있었습니다.
Và hãy nhớ rằng, giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của con ong nhỏ bé cung cấp cho tổ ong, nếu chúng ta nhân các nỗ lực của mình lên mười ngàn lần, ngay cả hằng triệu nỗ lực thành tâm nữa để chia sẻ tình yêu thương của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài qua sự phục vụ của Ky Tô hữu, thì sẽ có một hiệu quả tốt lành tăng nhanh mà sẽ mang Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến cho thế gian luôn luôn tăm tối này.
또한, 기억하십시오. 작은 꿀벌이 벌집에 제공하는 찻숟가락 십이 분의 일 분량의 벌꿀처럼, 그리스도인다운 봉사를 통해 하나님의 자녀에 대한 그분의 사랑을 나누려는 신앙심이 깃든 수만, 수백만 명의 노력이 우리의 노력에 곱해진다면, 날로 사악해져 가는 이 세상에 그리스도의 빛을 가져올 선한 영향력은 배가될 것입니다.
Một cái muỗng bằng ngà voi, một bên tay cầm chạm hình lá cọ, bên kia chạm nhiều chim bồ câu bay xung quanh đầu một phụ nữ.
한 상아 스푼은 한쪽에 야자나무 잎이 새겨져 있었고, 다른 쪽에는 비둘기에 둘러싸인 여자의 머리가 새겨져 있었습니다.
Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó.
겨우 몇 주에서 넉 달밖에 안 되는 짧은 수명으로, 꿀벌 한 마리가 벌집에서 벌꿀 생산에 기여하는 양은 찻숟가락으로 십이 분의 일에 불과합니다.
Tôi đặt cái muỗng nhỏ ở đây trong chất tổng hợp tinh khiết này.
이제 여기에 티스푼 하나 정도의 정화된 중합체를 가하고 물을 부으면 됩니다.
Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng (1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước)”.
“표백제를 (물 1리터에 표백제 5밀리리터 정도로) 탄 물로 도마를 헹궈서 소독할 수도 있다”고 동 지는 알려 준다.
Sau khi cho mỗi muỗng vào lọ xong, bảo một em lắc cái lọ đó một lần nữa, và để cho các em góp ý về điều này đã ảnh hưởng đến tiếng lắc như thế nào.
한 숟가락씩 넣을 때마다, 한 어린이에게 그 병을 흔들게 하고 나머지 어린이들에게 소리가 그 전과 어떻게 다른지 말해보게 한다.
Một người chồng bước vào nhà và thấy vợ đang nổi giận ném muỗng nĩa lung tung trong nhà.
한 남편은 방에 들어오다가 자기 아내가 화가 나서 은 그릇을 방 건너편으로 내던지는 것을 보았읍니다.
Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C.
오븐에 굽는 음식을 만들 경우에는, 꿀 한 컵당 탄산수소나트륨 반 티스푼도 추가로 넣고 온도를 15도가량 낮춘다.
Nhưng khi trở thành một Nhân Chứng, ông có thể tặng một muỗng đường, có giá trị tương đương với trầu trong những tỉnh hẻo lánh.
하지만 증인이 되고 나면 설탕을 한 숟가락 권하기도 하는데, 그 오지에서 설탕 한 숟가락은 코카 잎에 맞먹는 가치를 지니고 있습니다.
Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng.
며칠가 문을 거의 전적으로 소비 후하지만 그녀는 어느날 아침 wakened 그것이 배가 될 있었는지 알고, 그리고 그녀가 아침에 앉아서 할 때 그녀는하지 않았지 그녀의 죽에 disdainfully 눈에과 그것을 멀리 밀어지만, 그녀의 숟가락을 가져다가 그것을 먹는 시작하고 식사까지 갔다
Ở đó người ta bán lẻ theo từng muỗng canh, giá lại khá đắt.
가게에서는 땅콩 버터를 찻숟가락으로 퍼서 파는데, 값이 꽤 비쌉니다.
" Chúng tôi cãi nhau cuối tháng ba - ngay trước khi Ngài đã đi điên, bạn biết - ( chỉ với mình muỗng trà tại Hare tháng ) - đó là tại buổi hòa nhạc lớn được đưa ra bởi Nữ hoàng
행진 헤어에 차 숟가락 )'- 그것의 여왕에 의해 주어진 최고의 콘서트에 갔었어요
Vợ ông là Sofia bỏ nhiều công lao tích lũy các thứ khăn, nồi niêu, bát đĩa và muỗng nĩa cho gia đình tương lai của con cái.
그의 아내인 소피아는 그처럼 자녀들이 가정을 꾸미게 되면 추가로 필요하게 될 리넨, 주방 용품, 사기그릇, 은으로 만든 식기류 등을 모으기 위해 힘들게 일합니다.
Để một chút muối trên một cái muỗng, và yêu cầu học sinh đoán xem chất đó là gì.
소량의 소금을 숟가락 위에 올려놓고 학생들에게 이 물질이 무엇인지 추측해 보라고 한다.
Và nhà sinh học phân tử là Michael Denton nói về mã di truyền (DNA) trong một tế bào: “Qui luật đó hữu hiệu đến độ tất cả tin tức... cần thiết để định rõ sự cấu tạo của mọi loại sinh vật đã từng hiện hữu trên hành tinh này... có thể chứa trong một cái muỗng mà vẫn còn chỗ cho tất cả tin tức trong mỗi cuốn sách đã từng được viết ra”. (Xem Thi-thiên 139:16).
“그것의 효율성은, 이제까지 지구상에 존재해 온 모든 종의 유기체의 설계를 명시하는 데 필요한 ··· 모든 정보를 ··· 찻숟가락에 담고도 이제까지 기록된 모든 책의 모든 정보를 넣을 공간이 여전히 남아 있을 정도이다.”—참조 시 139:16.
Tôi ngỡ bà sống luôn tại đây, cùng với những cái muỗng kia.
아주머니는 식당에서 숟가락이랑 사는 줄 알았거든요.
Nói cách khác, một muỗng cà phê ADN khô có thể chứa đủ thông tin để tạo ra số người gấp 350 lần số người đang sống ngày nay!
달리 말해, 건조된 DNA 한 티스푼에는 현재 세계 인구의 350배에 달하는 사람을 만드는 데 필요한 정보가 저장될 수 있습니다!
Họ đề nghị không nên ăn quá sáu gram muối hoặc một muỗng cà phê mỗi ngày.
또한 소금은 하루에 6그램 즉 한 티스푼 이상 섭취하지 않도록 제안하였습니다.
Thông tin trong ADN dày đặc đến nỗi chỉ cần một muỗng cà phê ADN thì có thể đủ để tạo ra số người gấp khoảng 350 lần số người đang sống ngày nay!
DNA는 정보의 밀도가 매우 높아서 DNA 한 티스푼에 현재 세계 인구의 약 350배에 달하는 사람을 만드는 데 필요한 지시 사항이 들어갈 수 있습니다!

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 muỗng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.