베트남어의 ngại ngùng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ngại ngùng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngại ngùng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ngại ngùng라는 단어는 수줍다, 곤란한, 쭈뼛거리다, 양심, 세심한를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ngại ngùng의 의미

수줍다

(shy)

곤란한

(awkward)

쭈뼛거리다

양심

(scruple)

세심한

(scrupulous)

더 많은 예 보기

Đừng bao giờ ngại ngùng cho con cái biết rằng bạn yêu chúng.
주저하지 말고 자녀들에게 사랑한다고 말하십시오. 다섯 자녀의 아버지인 켈빈은 이렇게 말합니다.
Xem chừng ông là người năng động, không ngại ngùng phát biểu cảm nghĩ của mình.
아마도 그는 자신의 감정을 표현하기를 서슴지 않는, 활력이 넘치는 사람이었던 것 같습니다.
(Ma-thi-ơ 7:6) Đúng hơn, chúng ta không ngại ngùng nhận mình là Nhân Chứng Giê-hô-va.
(마태 7:6) 그런 것이 아니라, 우리는 자신의 신분을 여호와의 증인으로 밝히기를 주저하지 않을 것입니다.
Ý thứ tư của tôi là: Đừng ngại ngùng mang đến những đồng minh kì lạ.
저의 네 번째 교훈입니다: 의외의 연관성을 가진 사람들을 모으는 것을 두려워 하지 말자.
Vì vậy, một số Nhân Chứng đôi khi ngại ngùng mời người chú ý tham dự nhóm họp.
그러다 보니 때때로 일부 증인들은 성서에 관심이 있는 사람을 집회에 초대하기를 꺼렸습니다.
“Chào bạn”, anh ấy ngại ngùng nói.
“안녕.” 그가 수줍은 듯 말합니다.
“Mấy đứa con trai chẳng ngại ngùng gì khi nói về chuyện đó.
“어떤 애들은 아주 대놓고 이야기해요.
Và chớ ngại ngùng khi bộc lộ tình yêu thương chân thành với chúng.
그리고 자녀에게 진정한 사랑을 나타내는 것을 쑥스러워하지 마십시오.
Thường người bệnh sẽ đỡ cảm thấy ngại ngùng hơn khi sinh hoạt với một nhóm nhỏ bạn bè.
몇몇 벗들과 소규모로 간단한 활동들을 하면 환자들은 대개 위축감을 덜 느낍니다.
Tháng bận rộn ấy trôi qua nhanh chóng, tôi cảm thấy mình đã vượt qua nỗi sợ hãi và ngại ngùng.
정신없이 바쁘게 한 달을 지내고 보니 내가 어느새 두려움과 수치심을 극복했다는 것을 알게 되었습니다.
Hai vợ chồng đó là những người giản dị, làm nghề may lều nhưng họ không ngại ngùng trước tài năng hay học vấn của A-bô-lô.
천막 만드는 직업을 가지고 있었던 이 평범한 부부는 아폴로스가 언변이 뛰어나고 교육을 많이 받은 사람이라는 사실에 위축되지 않았습니다.
Khi thấy Chúa Giê-su trong sự hiện thấy, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn ngài cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”.
스데반은 환상에서 예수를 보자 아마도 예수께 직접 간청해도 괜찮을 것이라고 생각하여 “주 예수여, 제 영을 받아 주십시오”라고 말했을 것입니다.
Không hề có ngại ngùng gì trong việc thực hiện phương pháp này—An Ma, một vị tiên tri của Thượng Đế, đã sử dụng phương pháp này với Cô Ri Ho.
하나님의 선지자 앨마도 코리호어에게 이 접근법을 사용했으며, 우리는 이 방법을 취할 때 쑥스러워할 필요가 없다.
8 Những người tuyên bố đã vượt qua sự ngại ngùng lúc ban đầu và thâu thập kinh nghiệm trong việc rao giảng bằng điện thoại thì thấy đó là một khu vực đem lại kết quả.
8 처음에 가졌던 마음 내키지 않는 태도를 극복하고 전화 증거에서 경험을 얻은 전도인들은 이 봉사가 생산적인 밭이라는 사실을 알게 되었다.
Nhưng trong sự hiện thấy, khi chứng kiến Chúa Giê-su đã sống lại, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn Chúa Giê-su cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”.
하지만 스데반은 환상에서 부활되신 예수를 보자, 아마도 예수께 직접 간청해도 괜찮을 것이라고 생각하여 “주 예수여, 제 영을 받아 주십시오”라고 말했을 것입니다.
Khi ý thức rằng việc bình luận tại các buổi họp chính chúng ta và người khác cùng được lợi ích, điều đó nên thúc đẩy tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va vượt qua sự nhút nhát hay ngại ngùng.
우리가 집회에서 해설할 때 우리뿐만 아니라 다른 사람들까지 유익을 얻게 된다는 사실을 아는 것은, 여호와의 증인이라면 누구에게나 소심함이나 소극적인 태도를 극복하려는 동기를 갖게 것입니다.
Bình luận chung về tính hợp lý của những lý thuyết khoa học, John Horgan, người chuyên viết về đề tài khoa học nhận xét: “Khi chưa có bằng chứng chắc chắn, chúng ta không nên ngại ngùng dựa vào nhận thức thông thường”.
과학 저술가 존 호건은 다양한 과학 이론의 타당성에 관해 전반적으로 논하면서 이렇게 기술하였습니다. “증거가 불확실할 때 상식을 지침으로 삼는 것을 부끄러워해서는 안 된다.”
Tất nhiên, anh ấy cũng sẽ để ý đến nhân cách riêng của bạn, anh sẽ khuyến khích bạn nếu bạn có tính ngại ngùng hay nhút nhát, nhưng sẽ khuyên bạn nên thận trọng nếu bạn tỏ ra quá hăng trong mỗi điều bạn nói.
물론 그는 학생의 개성을 고려할 것이다. 그러나 학생이 수줍어하거나 내성적이라면 격려할 것이고, 말마다 지나치게 흥분한 것같이 보였다면 주의를 줄 것이다.
Như trong trường hợp của Môi-se, nếu chúng ta biết rằng mình được sự hỗ trợ của Đức Giê-hô-va và sẽ đi cùng với một người rao giảng có kinh nghiệm thì điều đó có thể giúp chúng ta vượt qua sự ngại ngùng của mình.
모세의 경우처럼, 우리는 여호와께서 후원하시며 경험 있는 봉사자와 짝을 지어 함께 갈 것임을 알 때, 주저하는 태도를 극복할 수 있다.
Bây giờ những người từ Iran, vẫn những người đã từng rất ngại ngùng ở chiến dịch đầu, đã từng gửi hình chỉ bàn chân và một nửa khuôn mặt, giờ họ gửi hình cả khuôn mặt, và họ nói: "Được, không vấn đề gì, chúng tôi tham gia.
이제 이란에서 온 사람들이 첫 캠페인에서 부끄럼을 타던 사람들이 그들의 발과 얼굴의 절반을 보여준 겁니다. 이제 얼굴을 보내면서 말하는 거에요. "좋아요. 문제 없어요.우리도 해요. 여러분과 함께 할게요."
Ví dụ, họ ngại dùng từ “cha”, “hôn nhân”, “ly dị” hoặc “qua đời” vì sợ những từ ấy sẽ làm bạn khó chịu hoặc ngượng ngùng.
예를 들어 당신을 기분 나쁘게 하거나 당황하게 하지 않으려고 “아버지”, “결혼”, “이혼”, “사망”과 같은 말을 피하려 할지 모릅니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ngại ngùng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.