베트남어의 người lao động은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người lao động라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người lao động를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người lao động라는 단어는 노동자, 고용를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người lao động의 의미

노동자

noun

Trên khắp Trung Quốc, có 150 triệu người lao động như cô,
중국에는 그녀와 같은 노동자들이 1억 오천만명있습니다.

고용

người lao động, khách hàng, đối tác kinh doanh, cổ đông,
이해당사자들은 고용인, 고객, 동업자, 주주

더 많은 예 보기

Ngài đã phán với những người lao động đầu tiên trong vườn nho:
주님은 포도원에서 첫 일꾼들에게 이렇게 말씀하셨습니다.
Nếu được xem xét chặt chẽ, sẽ không có định kiến về người lao động có tuổi.
나이 든 근로자에 대한 그 어떠한 고정관념도 사실 맞지 않습니다.
Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình.
그래서 일하는 노숙자들은 여전히 보이지 않는 존재인채 채로 남겨져 있습니다.
Trong 200 triệu người lao động nhập cư, 60% là thanh niên.
2억 명의 농민공들 중에서 60%는 젊은 사람들입니다
Theo ước tính, 47% người lao động Mỹ có thể bị mất chỗ ở trong 20 năm tới.
추정하기로 47%의 미국인 노동자가 향후 20년 동안 일자리를 잃게 된다고 합니다.
Tôi sinh ra và lớn lên trong một cộng đồng người lao động.
나는 부유한 가정 환경에서 자라지도 않았고 자랑할 만한 사회적 배경을 가지고 있지도 않았습니다.
Đó là “hậu quả” tăng lương cho người lao động đó.
그것은 고용의 가격을 인상합니다.
Tôi trờ thành một trong những người lao động vô gia cư.
나는 일하는 노숙자가 되었습니다.
* Kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm của người lao động, GLGƯ 42:42.
* 게으른 자는 일꾼의 밥을 먹지 말아야 하리라, 교성 42:42.
Cách chúng ta khắc họa người lao động trên TV. Để gây cười.
전쟁을 벌였습니다. TV에서 노동자들을 묘사하는 방식은 정말 웃기죠.
Hàng trăm người lao động đang nằm ngủ ngổn ngang trên cầu tàu.
부두 맞은편에서는 수많은 인부들이 아무렇게나 널브러져 잠을 자고 있었습니다.
Chúng tôi muốn không bị tội phạm hóa và có quyền như mọi người lao động.
우리가 원하는 것은 완전한 비범죄화와 직업으로서의 노동권입니다.
26 Dạ đói khiến người lao động làm việc cật lực,
26 일꾼의 식욕*은 그를 열심히 일하게 만드니
Những người lao động có vai trò hỗ trợ thành nhắc chúng ta nhớ đến điều gì?
도시 주변의 일꾼들과 마찬가지로 오늘날 우리에게는 어떤 기회가 있습니까?
Mondragon là một cộng đồng được xây dựng trên sự hợp tác của người lao động.
여기엔 260개 이상의 사업체가 있는데 자전거에서부터 세탁기나 변압기 등 모든 제품을 제조합니다.
Chúng ta có thể học được gì từ gương của những người lao động này?
이 일꾼들이 하는 활동을 통해 무엇을 배울 수 있습니까?
Những người lao động thường ăn gì?
당시의 일꾼들은 무엇을 먹었습니까?
Tôi không muốn cao giọng " Hi vọng vào Công Đoàn " và những điều về người lao động hạnh phúc.
저는 " Look for the Union Lable" 노래를 휘파람으로 불면서 시작하고 싶진 않습니다
Tôi không muốn cao giọng "Hi vọng vào Công Đoàn" và những điều về người lao động hạnh phúc.
저는 “Look for the Union Lable”노래를 휘파람으로 불면서 시작하고 싶진 않습니다 그리고 근로자들이 모두 행복하다는 것은 말도 안되죠.
Theo một nghiên cứu của Global Workplace Analytics, có hơn 80% người lao động ở Mỹ muốn làm việc tại nhà.
Global Workplace Analytics의 연구에 따르면 미국 노동력 인구의 80% 이상이 재택근무를 원한다고 합니다.
Cha mẹ tôi là những người lao động cần cù, họ cố hết sức để cho chúng tôi một tổ ấm.
부모님은 부지런히 일하셨으며, 우리에게 좋은 가정환경을 만들어 주려고 최선을 다하셨습니다.
Nhưng La-ban hiển nhiên thấy điều mình có thể khai thác—một người lao động cần cù.—Sáng-thế Ký 28:1-5; 29:1-14.
그렇지만 틀림없이 라반은 자신이 이용할 만한 점 즉 야곱이 부지런한 일꾼임을 알아보았을 것입니다.—창세 28:1-5; 29:1-14.
42 Các ngươi chớ alười biếng; vì kẻ lười biếng sẽ không được ăn cơm hay mặc y phục của người lao động.
42 너는 게으르지 말라. 이는 ᄀ게으른 자는 일꾼의 밥을 먹지도 말고 옷을 입지도 말아야 것임이니라.
Tôi không muốn quảng cáo trên New Yorker, và hầu hết những người lao động không thực sự muốn sở hữu iPhone.
전 어차피 애초에 그 광고를 살 맘도 없었습니다. 저처럼 아이폰을 만드는 대부분의 노동자들 또한 아이폰을 살 능력은 되지만 아이폰을 원하진 않습니다.
Tầng lớp mà người ta gọi là "tầng lớp xã hội thấp" là những người lao động chân tay không có chuyên môn.
하지만 그 다음에 "낮은 사회적 계층" 이라고 적혀진곳은 숙달되지 않은 신체적 직업입니다

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người lao động의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.