베트남어의 nhân loại은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhân loại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhân loại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhân loại라는 단어는 인류를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhân loại의 의미

인류

interjection

Hãy an tâm rằng Thượng Đế phán bảo cùng nhân loại trong thời kỳ chúng ta.
하나님께서는 이 시대에 인류에게 말씀하심을 기억하십시오.

더 많은 예 보기

Đức Giê-hô-va sẽ làm gì cho nhân loại trong thế giới mới?
여호와께서는 신세계에서 인류를 위해 무슨 일을 하실 것입니까?
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
14 (1) 변화: 누룩은 왕국 소식을, 밀가루 반죽은 인류를 상징합니다.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
모든 인간, 즉 남자와 여자는 하나님의 형상대로 창조되었다.
Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại
이사야의 예언—온 인류를 위한 빛
Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại?
여호와께서는 어떻게 인류에게 자기의 목적을 밝혀 오셨습니까?
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.
1 행복하고, 평화로운 삶을 영위하는 것이 대부분의 사람의 목표이다.
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
인간이 통신 기술 부면에서 이룩한 진보의 몇 가지 예는 무엇입니까?
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
한편, 인류 대다수는 세속적인 것들을 추구하는 데 여념이 없습니다.
Một khúc quanh trong lịch sử nhân loại
인간 역사의 전환점
Họ đã được mua từ nhân loại”.
그들은 ··· 하느님께서 인류 가운데서 사신 자들이다.”
Điều này có ý nghĩa gì đối với trái đất và nhân loại?
끝이 오면 이 땅과 땅에 사는 사람들은 어떻게 될 것입니까?
Nhưng nếu cô không can thiệp, cuộc thảm sát nhân loại sẽ được hoàn thành.
하지만 당신이 개입하지 않으면, 모두 몰살 당할 거에요.
Hãy an tâm rằng Thượng Đế phán bảo cùng nhân loại trong thời kỳ chúng ta.
하나님께서는 이 시대에 인류에게 말씀하심을 기억하십시오.
17 Còn Sa-tan, kẻ chịu trách nhiệm chính về tình trạng khốn khổ của nhân loại thì sao?
17 인류가 겪는 모든 불행의 주범인 사탄은 어떻게 될 것입니까?
Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại.
순종하는 인류가 인간 완전성에 다가감에 따라, 참혹한 노화 현상이 역으로 진행될 것입니다.
Nhân loại sẽ không cai trị lẫn nhau nữa.
이상 인간 왕이나 대통령이나 정치인이 인류를 지배하지 않을 것입니다.
Tất cả những điều này thật là sung sướng làm sao đối với nhân loại đau khổ!
이 모든 일은 고난받는 인류에게 실로 안도감을 가져다 줄 것이다!
Trái đất sẽ trở thành ngôi nhà vĩnh viễn của nhân loại.
지구는 모든 인류를 위한 영구적인 거처가 될 것이었습니다.
(Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Điều đó gây ra sự chết cho gia đình nhân loại.
(창세 2:17; 3:1-5) 그로 인해 인류는 죽게 되었습니다.
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101.
안타깝게도 '인류를 위한 디자인 101' 이라는 과정을 가르치는 학교는 없습니다.
Sách State of the World 1996 tuyên bố: “Ngày nay, các dịch lệ bột phát trong nhân loại”.
“오늘날 인류는 유행병의 유행을 경험하고 있다”고, 「세계 상태 1996」(State of the World 1996)은 선언한다.
Từ đó trở đi, nhân loại bị khốn khổ với đủ loại hung bạo trong gia đình.
(창세 4:8) 그 때 이후로, 인류는 온갖 가정 폭력에 시달려 왔습니다.
Nhiều người Do-thái cũng coi Nước Trời như là một thành tích của nhân loại.
많은 유대인도 왕국을 인간이 이루는 것으로 보았다.
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém.
인류가 전 역사를 통해 식량 부족을 인내해 온 것은 사실이다.
(Châm-ngôn 27:11) Hắn có ảnh hưởng trên đa số nhân loại.
(잠언 27:11) 그리고 그는 대부분의 인류에게 영향을 미쳐 왔습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhân loại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.