베트남어의 sự bất ngờ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự bất ngờ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự bất ngờ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự bất ngờ라는 단어는 서프라이즈, 우연성, 놀라움, 우연, 놀라게 하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự bất ngờ의 의미

서프라이즈

(surprise)

우연성

(contingency)

놀라움

(surprise)

우연

(contingency)

놀라게 하다

(surprise)

더 많은 예 보기

Sự bất ngờ gần đây nhất
가장 최근에 있었던 놀라운
Sự bất ngờ về sức khỏe
건강과 관련된 놀라운 일
Ti-mô-thê nhận đặc ân phụng sự bất ngờ nào?
디모데는 어떤 독특한 봉사의 특권을 받았습니까?
Có 3 lý do: những người tạo ra trào lưu, các cộng đồng tham gia và sự bất ngờ.
세가지가 있습니다: 유행을 일으키는 사람들과, 참여하는 커뮤니티들 그리고 불확실성 입니다.
Có một sự bất ngờ thích thú làm sao khi chúng tôi trở lại đó viếng thăm!
우리가 돌아와 그 곳을 다시 방문하였을 때는, 참으로 예기치 못했던 기쁜 일이 우리를 기다리고 있었습니다!
Nhưng chúng tôi còn gặp nhiều sự bất ngờ khác lớn hơn nữa”.
하지만 더 놀라운 일들이 우리를 기다리고 있었습니다.”
Tôi biết, tôi nghĩ chúng ta nên giữ chúng như là một sự bất ngờ.
네, 맞아요. 깜짝 놀라도록 그대로 두어야죠
Còn đối với tôi, sự bất ngờ lớn nhất trong ngày đó là chẳng có bất ngờ lớn nào cả.
하지만 저한테 그날 가장 놀라웠던 점은 크게 놀랄 일이 없었다는 겁니다.
Chúng ta có thể mô tả chính xác bao nhiêu bằng cách sử dụng một đơn vị gọi là " bit " - đo lường sự bất ngờ.
우리는 직관적으로, 어떤 책의 한 페이지는 전체 책보다 적은 정보를 가졌다는 것을 압니다
Một phần khác của bức tranh thật sự bất ngờ là không chỉ những người nghèo mới bị ảnh hưởng bởi sự bất bình đẳng.
이 그림의 또다른 굉장히 놀라운 부분의 하나는 불평등에 의해 영향을 받은 사람은 단지 가난한 사람만이 아니라는 것입니다
Do đó, Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô không đến như là một sự bất ngờ cho những người nghiên cứu thánh thư.
이 사실 때문에 경전을 연구하는 사람들에게는 예수 그리스도의 복음이 회복된 것이 놀랍지 않을 것입니다.
Ngài có tính riêng biệt, tích cực trong lịch sử và chú ý đến những biến chuyển và sự bất ngờ của thế giới ngày càng phát triển này.
그분은 인격체이며, 역사에 영향을 끼치며, 이 발전하는 세상의 변화와 우연에 관심을 가지고 계시다.
Trong Địa-đàng được tái lập dưới Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không còn cảm thấy thời thế và những sự bất ngờ đe dọa chúng ta nữa.
하나님의 왕국 아래 회복된 낙원에서는, 더 이상 시기와 우연에 의해 위험에 직면하는 일이 없을 것이다.
Các bạn thân mến, thật ra, Sự bất ngờ đó và hành vi kèm theo nó là sản phẩm của thành kiến vô thức, hay là một định kiến ngầm.
여러분, 결국은그 놀라움, 그와 연관된 행동들은 무의식적 편견 또는 내재적 편견이라 불리는 것의 산물입니다.
Nhưng một sự việc bất ngờ đã xảy ra.
하지만 갑작스러운 일이 발생했다.
Và câu trả lời tôi tìm được thật sự khá bất ngờ.
저는 놀라운 사실을 발견했습니다.
Rồi chúng tôi phát hiện ra một sự thật bất ngờ.
그리고 저희들은 굉장한 것을 발견했습니다.
8 Rồi đến năm 1919 một sự kiện bất ngờ xảy ra.
8 그런데 1919년에 예기치 않은 일이 벌어졌습니다.
Nhưng những sự kiện bất ngờ xảy ra gây khó khăn cho dự định của bà.
하지만 예상하지 못했던 일들 때문에 일이 계획대로 되지 않고 복잡해졌습니다.
Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc.
오직 과거의 모습만을 기억할 뿐이죠. 이 사람들과 다시 연락을 하고 여러분이 다시 일하고 싶다는 소식에 그들이 기뻐하는 모습을 볼 때 그것은 아주 큰 자신감으로 작용해요.
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng được sự bất ngờ của tôi khi đọc tờ New Yorker rằng Alan Greenspan, Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, tuyên bố Ayn Rand là cố vấn trí tuệ của mình.
New Yorker에서 연방준비제도 이사회 의장 Alan Greenspan이 Ayn Rand를 그의 지적 멘토로 지목한 걸 읽었을 때의 놀라움을 아시겠죠.
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng được sự bất ngờ của tôi khi đọc tờ New Yorker rằng Alan Greenspan, Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, tuyên bố Ayn Rand là cố vấn trí tuệ của mình.
이제 당신은 제가 New Yorker에서 연방준비제도 이사회 의장 Alan Greenspan이 Ayn Rand를 그의 지적 멘토로 지목한 걸 읽었을 때의 놀라움을 아시겠죠.
Rồi đến một ngày, một sự kiện bất ngờ đã làm thay đổi thành phố này và cả nước Nhật.
그러던 어느 날 뜻밖의 사건이 벌어져 이 도시와 일본 전체가 새로운 전기를 맞게 되었습니다.
Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần.
우리 부부는 1954년 11월에 뜻밖에 놀라운 우편물을 받았습니다. 런던에 있는 여호와의 증인의 지부 사무실에서 매주 다른 회중을 방문하는 여행하는 감독자가 되기 위해 작성해야 하는 신청서를 내게 보냈던 것입니다.
Kinh-thánh nói: “Mười cái sừng ngươi đã thấy, và chính mình con thú sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”. Quả thật là một sự bất ngờ đối với nhân loại!
그 일은 이렇게 일어날 것입니다. “네가 본바 이 열 뿔과 짐승이 음녀를 미워하여 망하게 하고 벌거벗게 하고 그 살을 먹고 불로 아주 사르리라.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự bất ngờ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.