베트남어
베트남어의 sự hoàn thiện은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự hoàn thiện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự hoàn thiện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự hoàn thiện라는 단어는 완벽, 완전, 완벽한, 끝내다, 종료하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự hoàn thiện의 의미
완벽(perfection) |
완전(perfection) |
완벽한(ideal) |
끝내다(finish) |
종료하다(finish) |
더 많은 예 보기
Nhằm hướng tới sự hoàn thiện, dự án này hiện có máy chủ do Đại học Waterloo quản lý. 수학과 관련한 포괄적인 프로젝트로 현재 이 프로젝트는 워털루 대학교(University of Waterloo) 에서 주관하고 있다. |
Những lời thiêng liêng này về lẽ thật và tình yêu thương hướng dẫn cuộc sống của tôi và chỉ dẫn con đường dẫn đến sự hoàn thiện vĩnh cửu. 이러한 진리와 사랑의 거룩한 말씀은 제 삶에 지침이 되어 영원한 완전으로 나아갈 길을 인도합니다. |
Theo ông Patañjali, yoga là “một nỗ lực có phương pháp nhằm đạt đến sự hoàn thiện bằng cách làm chủ các yếu tố khác nhau trong bản chất con người, cả về mặt thể chất lẫn tâm linh”. 파탄잘리에 따르면, 요가는 “인간 본성에 속한 여러 가지 육체적·정신적 요소들을 통제함으로써 완벽에 이르려는 체계적인 노력”입니다. |
Tôi đã đi di chuyển suốt từ Cleveland và Essex ở Đông New York, theo đường địa phương số 6, xếp hàng cùng với những "cô gái mại dâm" ở Hunt's Point những người ngáng đường tôi đến với sự hoàn thiện về nghệ thuật không gian và với số lượng đàn ông, đàn bà và trẻ em từ một đến vô hạn mà bạn có thể sắp đặt vừa vặn vào nơi đó , để rồi tôi có thể đẩy họ vào chân tường với kinh nghiệm của mình. 난 클리블랜드에서 뉴욕 동부의 에섹스까지 다녔어 6호선을 타고 매춘부들이 있는 헌트 포인트에도 갔었지 그들은 내가 우주의 미학을 마스터하고 있던 길에서 만났지 하나부터 무한대까지에 이르는 수의 남자, 여자, 그리고 아이들로 꽉 채우면 난 그들을 내 경험으로 벽에 밀어붙이겠지. |
Nó tìm cách thuyết phục những người đàn ông và phụ nữ rằng các ưu tiên của hôn nhân và gia đình có thể được bỏ qua hoặc bỏ rơi, hay ít nhất chỉ là ưu tiên phụ đối với sự nghiệp, những thành tích khác, cùng việc tìm kiếm “sự tự hoàn thiện” và tự do cá nhân. 결혼과 가족의 우선순위는 무시하거나 젖혀둘 수 있으며, 적어도 직업, 성공, “자아 실현”, 그리고 개인의 자유에 종속될 수 있다고 사탄은 남녀들을 설득하려 합니다. |
Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không? 하지만 우리가 혼란을 겪는다고 해서 상황이 개선되겠습니까? |
Mỗi ngày trôi qua, họ sẽ cảm nhận và thấy cơ thể mình ngày càng hoàn thiện hơn cho tới khi đạt đến sự hoàn toàn. 하루하루가 지날 때마다 충성스러운 자들은 자기들의 몸이 더 나아져 가는 것을 보고 느끼게 될 것이며, 그리하여 마침내 신체적 완전성의 정점에 다다르게 될 것입니다. |
Và trong giai đoạn này, từ cuối năm đầu tiên của cuộc đời cho đến lúc chết, não tự hoàn thiện với sự kiểm soát hành vi. 이 시기에서, 생애 첫 해 후반에서부터 죽는 시점까지인 이 시기에서, 뇌는 행동적 통제를 통하여 정련을 수행합니다. |
Và trong giai đoạn này, từ cuối năm đầu tiên của cuộc đời cho đến lúc chết, não tự hoàn thiện với sự kiểm soát hành vi. 다양한 기술과 능력의 레퍼토리를 숙련해가면서 뇌는 실제로 그 작동기제를 정련합니다. 이 시기에서, |
Như Phao-lô, nhân loại khổ sở vì khuyết điểm bẩm sinh, đó là bằng chứng của tội di truyền và sự bất toàn, tức không hoàn thiện. 바울처럼 사람은 누구나 타고난 약점 때문에 고생하고 있습니다. 이것은 죄와 불완전성을 물려받았다는 증거입니다. |
Nhưng tôi nghĩ nó phản ánh sự lộn xộn và trạng thái chưa hoàn thiện của chúng ta, khi đó là việc buôn bán người. 그러나 제 이야기는 두서 없고 끝나지 않은 상황을 여실히 반영한다고 봅니다. 특히 인신매매에 관련해서는요. |
Đối với nhiều nhà bình luận hiện nay, sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy, hay sự học hỏi từ xã hội, đã hoàn thiện. 많은 해설자들에게 있어서 누적되는 문화적 적응, 즉 사회적 학습은 이야기의 끝입니다. |
Nó là về cho phép bản thân chúng ta sự tự do để trở thành một con người một cách hoàn thiện, nhận ra sự sâu và rộng của bộ máy tinh thần của con người và xây dựng các thể chế giúp bảo vệ lòng vị tha còn sót lại giống như Rembrandt mô tả. 이건 인간 정신이 진 빚과 그 정신의 폭을 깨닫고 렘브란트가 그리고자 했던 우리 내부의 연약한 이타주의를 보호할 체제를 구축 우리 스스로가 완전한 인간이 되는 자유를 제대로 누리는 것입니다. |
Dù một người được chữa lành bằng phép lạ, không còn mắc phải các chứng bệnh tật trầm trọng, người đó sẽ tiến đến gần sự hoàn toàn hơn khi thực hành điều thiện. 심각한 신체 장애를 기적에 의해 치료받는 사람도 있겠지만, 그 사람은 옳은 일을 행함에 따라 점점 더 완전함에 이를 것입니다. |
Từ Thánh Hữu thường được sử dụng để chỉ những người đã đạt được một trạng thái gia tăng của sự thánh thiện hoặc thậm chí còn là hoàn hảo nữa. 성도(Saints)라는 용어는 거룩함의 고상한 경지나 심지어 완전의 경지에 이른 사람들을 일컬을 때 널리 사용됩니다. |
Không phải là việc có được nhiều kinh nghiệm khiến chúng ta thông thái hơn, mà là sự đánh giá lại những kinh nghiệm đã có giúp chúng ta trở nên thông thái -- và hoàn thiện, mang đến (cho ta) sự thông thái và tính xác thực. 이것은 우리를 현명하게 하는 경험들을 하는 것이 아니라 우리가 여태까지 했던 경험들을 돌이켜 봐서 현명하게 되는 것입니다-- 그리고 그것은 우리가 완전해지게 해주고 지혜와 진실성을 가져다줍니다. |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:3, 4) Mọi biểu hiện về sự công bình của Đức Giê-hô-va đều hoàn thiện—không quá dễ dãi, không quá khắt khe. (신명 32:3, 4) 여호와의 공의의 모든 표현은 흠잡을 데가 없어, 결코 너무 관대하지도 결코 너무 가혹하지도 않습니다. |
Một nỗi sợ hãi chính trị của bản chất con người là nếu chúng ta đều là bảng trắng, chúng ta có thể hoàn thiện nhân loại giấc mơ lâu đời của sự hoàn hảo của loài người chúng ta thông qua kỹ thuật xã hội. 또 다른 인간 본성에 대한 정치적인 두려움은 우리가 빈 서판이라면, 우리는 인류를 완벽하게 만들 수 있다는 것입니다. 우리 종을 사회학적 가공을 통해 완벽하게 만들 수 있는 오래된 꿈을 말합니다. |
Lời hứa là các ân tứ này sẽ không bao giờ bị cất bỏ, một khi thế gian này còn tồn tại, chỉ trừ khi nào vì sự vô tín ngưỡng (Mô Rô Ni 10:19), nhưng khi đến ngày hoàn thiện và các thánh hữu đạt được sự tôn cao, thì không còn cần đến các ân tứ này nữa. 모로나이서 10:19) 그러나 완전한 날이 임하여 성도들이 승영을 얻을 때 그것은 더 이상 필요하지 않을 것이다. |
Nét đẹp tuyệt vời của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là thực tế của sự tiến triển vĩnh cửu—chúng ta không những được phép thay đổi để được tốt hơn mà còn được khuyến khích, và thậm chí còn được truyền lệnh, phải cố gắng đạt được sự cải thiện, và cuối cùng là đạt được sự hoàn hảo. 예수 그리스도 복음의 백미는 영원한 진보가 실재한다는 사실입니다. 우리는 더 나은 사람이 되도록 변화할 수 있는 기회를 허락받았으며, 그뿐만 아니라 계속 발전하여 궁극적으로 완전해지라는 계명을 받았습니다. |
Với triển vọng này, chúng ta có nhiều khả năng hơn để phục dịch Chúa một cách khiêm nhường và kiên nhẫn,64 tin tưởng rằng qua đức tin, sự vâng lời, và sự kiên trì đến cùng của chúng ta thì những khuynh hướng và ước muốn của chúng ta sẽ được thanh tẩy, thể xác sẽ được thánh hóa, và chúng ta sẽ thực sự trở thành con trai và con gái của Đấng Ky Tô, được hoàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. 이런 관점으로 우리의 신앙과 순종, 끝까지 견딤을 통해 우리의 기질과 소망이 정화되고, 우리 몸이 정결해지고, 우리가 참으로 그리스도의 아들과 딸이 되어 그분의 속죄를 통해 완전해질 것이라고 믿으면서 우리는 겸손하게 기다리고 인내하면서 주님께 더 의지할 수 있습니다.64 |
Tuy nhiên, chúng ta là những người làm chứng về tính xác thật trọng đại hơn của tiền dương thế, trần thế và cuộc sống vĩnh cửu, cần phải công nhận rằng chúng ta có bổn phận đối với Thượng Đế liên quan đến thành quả hoàn thiện này về sự sáng tạo thể xác của Ngài. 그러나 전세와 현세, 사후 세계가 분명히 존재한다는 증거를 가진 우리는 육신의 창조라는 최고의 업적을 이루신 하나님 앞에 책임을 느껴야만 합니다. |
Đó là thánh linh của Ngài (Lu 11:13). Khi hoạt động trong đời sống chúng ta, thánh linh Đức Chúa Trời giúp vun trồng những đức tính để hoàn thiện mọi khía cạnh trong việc phụng sự Ngài. (누가 11:13) 하느님의 영이 우리의 삶에 작용할 때 우리 속에는 아름다운 특성들이 자리 잡게 되고, 그 특성들은 우리가 하느님께 드리는 봉사의 질을 모든 면에서 향상시켜 줍니다. |
Ấn phẩm The Message of Buddhism nói: “Phật Giáo dạy cách vươn tới cái thiện và sự khôn ngoan đến mức hoàn hảo mà không cần đến Thượng Đế;... một sự giải thoát mà mỗi cá nhân là đấng giải cứu cho chính mình”. 「불교의 기초」(Basics to Buddhism)라는 책에서는 “불교 신자들은 우주에 전능한 하느님이 존재한다고 믿지 않”고 “사람은 누구나 부처가 될 수 있는 역량을 가지고 있”으며 “모든 사람은 부처가 되고 고통에서 자유롭게 되기 위해 스스로 노력해야 한다”고 알려 줍니다. |
3 Giê-su làm gương hoàn toàn cho thấy một người nam có thể có được một sự liên lạc thân thiện nhưng trong sạch với phụ nữ. 3 예수께서는 남자가 어떻게 여자와 따뜻하면서도 순결한 관계를 가질 수 있는지에 대해 완전한 본을 보여 주십니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự hoàn thiện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.