베트남어의 toàn cảnh은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 toàn cảnh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 toàn cảnh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어toàn cảnh라는 단어는 파노라마, 전경, 경치, 전망, 예상를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 toàn cảnh의 의미

파노라마

(panorama)

전경

(panorama)

경치

(prospect)

전망

(prospect)

예상

(prospect)

더 많은 예 보기

Toàn cảnh Cha-ran ngày nay
오늘날 하란의 전경
Để tóm tắt lại, toàn cảnh bức tranh trông thế này.
그는 이미 명예와 부를 가지고 있으면서도 이러한 일을 자행했습니다.
Khi đất ngừng rung, chị Evelyn leo lên một nơi cao để quan sát toàn cảnh.
진동이 멈추자 에블린은 더 잘 보이는 곳으로 올라가 주위를 둘러보았습니다.
Hãy nhìn toàn cảnh -- có tới 70 cửa sổ và tôi biết mình phải làm gì.
총 70개의 창문이 있는 건물의 전체 외관을 보면서 전 제가 뭘 해야할 지 알았습니다.
Cá voi bướu và toàn cảnh của Loango
혹등고래와 로앙고 항공 사진
Đây là toàn cảnh về truyền thông mà chúng ta đều biết trong thế kỷ 20.
라디오와 텔레비전이죠. 이것이 20세기에 우리가 알고있던 미디어 지형입니다.
Sao trước mặt con toàn cảnh hủy diệt, bạo lực?
어찌하여 제 앞에 파괴와 폭력이 있습니까?
Và khi lên trên không tôi mới nhìn được toàn cảnh.
저는 비행기에서 전반적인 얼음 상태를 볼 수 있었지요.
Chúng ta đi đến một cái nhìn toàn cảnh cho vấn đề này.
더 큰 관점에서 보면 지구 또한 궤도를 따라 태양을 공전합니다.
(Tiếng cười) Và khi lên trên không tôi mới nhìn được toàn cảnh.
(웃음) 저는 비행기에서 전반적인 얼음 상태를 볼 수 있었지요.
Nhưng hóa ra, cả 2 thứ trên lại chưa nói lên được bức tranh toàn cảnh.
그러나 이들 중 어떤 것도 사실을 충분히 밝혀주지는 않습니다.
Cuộc trình chiếu kết thúc với toàn cảnh nhìn từ trên không của đại hý trường.
그 비디오 프로그램은 콜로세움을 공중에서 보여 주는 장면으로 끝을 맺었습니다.
Để xem hình ảnh toàn cảnh, hãy sử dụng chế độ xem phố.
파라노마 이미지를 보려면 스트리트 뷰를 이용하세요.
Thế là trong toàn cảnh đó, có hai thuyết lý giải vì sao chúng ta tồn tại.
그런 문맥 안에, 우리가 왜 이곳에 존재하는지에 대한 2가지 이론이 있습니다.
Đi bách bộ trên cầu, bạn sẽ nhìn thấy toàn cảnh Sydney.
하버브리지 위를 걷노라면 시드니의 전경이 한눈에 들어옵니다.
Phạm vi này được đưa ra để cung cấp thêm thông tin toàn cảnh cho chỉ số mới này.
범위는 새로운 측정항목에 대한 보다 정확한 이해를 돕기 위해 제공됩니다.
Nhờ Cassini chúng ra lần đầu thấy được toàn cảnh một bức tranh mà chưa ai được thấy trước đây.
그리고 우리는 카시니 탐사선으로도 똑같이 처음으로 한번도 인간이 보지 못했던 곳의 사진을 찍었습니다.
Điều này sẽ có ý nghĩa gì, cho toàn cảnh về cơ cấu trong các tổ chức của chúng ta?
이것이 우리의 조직도에는 과연 어떤 영향을 미칠까요?
Chúng tôi cho rằng có thể phải quan sát vài trăm người trước khi chúng tôi có bức tranh toàn cảnh.
그리고 앞으로 몇 백명을 더 관찰해야 제대로 된 상황을 알 수 있을 것이라 생각했습니다.
Máy dò đã đo đạc bầu khí quyển trên trên đường đáp xuống, Nó cũng chụp những bức tranh toàn cảnh.
어쨌든 탐사선이 내려가는 동안 대기를 측정하였으며 파노라마 사진도 찍었습니다.
Những gì chúng tôi đang làm việc -- mọi người rất thích điều này -- chính là hình ảnh toàn cảnh từ trên cao.
저희가 하고 있는 것은 -- 사람들이 이걸 많이 좋아하더라구요
Những gì chúng tôi đang làm việc -- mọi người rất thích điều này -- chính là hình ảnh toàn cảnh từ trên cao.
저희가 하고 있는 것은 -- 사람들이 이걸 많이 좋아하더라구요 -- 조감도 영상입니다.
Trong bức hình toàn cảnh Tokyo về đêm này, tôi đã giấu một số dữ liệu của chiếc kính thiên văn mới nhất, Kepler Mission.
이 도쿄의 야경 사진에는 최신 외부 행성탐사 망원경인 케플러 우주망원경에서 관측한 데이터가 어딘가에 숨겨져 있지요.
Để tìm nguồn tin mà bạn đăng ký trong chuyên mục “Thông tin toàn cảnh”, hãy cuộn xuống mục “Từ nguồn tin đã đăng ký”.
'전체 콘텐츠'에서 내가 구독 중인 매체를 찾으려면 '구독 중인 매체의 뉴스 보기'까지 아래로 스크롤하세요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 toàn cảnh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.