베트남어의 tủ đồ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tủ đồ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tủ đồ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tủ đồ라는 단어는 옷장를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tủ đồ의 의미

옷장

더 많은 예 보기

Em à, chỉ là tủ đồ thôi mà.
여보, 이건 그냥 사물함이야.
Vậy câu hỏi là nó có thể thật sự tìm cần sa trong tủ đồ học sinh không?
질문은 그래서, 이 물건이 실제로 학생들의 사물함에서 마리화나를 찾을수 있을까였습니다.
Anh không lấy trộm nó từ chủ tiệm thì cũng lấy trong tủ đồ của người khác đúng không?
장사꾼에게서 훔쳤어요? 아니면, 누군가의 옷장에서 훔쳤나요?
Hôm nay bạn định tập thể dục, nhưng việc tìm đôi giày chạy bộ trong tủ đồ là quá nặng nhọc cho bạn!
오늘 운동을 할 생각이었는데, 온갖 물건이 뒤섞여 있는 옷장에서 운동화를 찾을 생각을 하니 벌써부터 힘이 빠집니다!
Từ lúc 6 tuổi, tôi đã có một chiếc ba lô với một ít quần áo và đồ hộp được giấu sau một chiếc tủ đồ.
여섯 살 때부터, 몇 벌의 옷들과 통조림들을 가방에 챙겨 넣고 옷장 뒤에 숨겨 놓곤 했어요. 제 마음 속에는 깊은 초조함이 있었고,
Bạn có thể dò tất cả mọi thứ, nhưng chiếc đặc biệt này được sản xuất để dò tìm cần sa trong tủ đồ của học sinh.
여러분은 어떤 것이라도 다우징할 수 있지만, 이건 특별히 학생들 사물함에 있는 마리화나를 다우징 하기 위해 만들어 졌습니다.
Chúng tôi làm những cái giường và bàn ghế bằng những vật liệu có sẵn và dùng các thùng gỗ đựng táo làm tủ đựng đồ đạc.
우리는 구할 수 있는 재료를 이용해서 침대와 가구를 짰고, 사과 상자로 서랍장을 만들었습니다.
Vì không có tủ lạnh trữ đồ ăn, các anh quyết định nấu thức ăn một ngày ba bữa cho mọi người.
음식을 신선하게 보관할 곳이 없었기 때문에 하루 세 번 대회장에서 직접 음식을 조리하여 모두에게 제공하기로 했습니다.
Tôi mò mẫm vào giữa đêm và lén lút lấy đồ trong tủ lạnh.
나는 한밤중에 몰래 냉장고를 뒤져서 먹을 걸 찾기도 하잖아.
Và những con đường này thông thường rất đông, mọi người vác nội thất, hoặc tủ lạnh, mọi loại đồ vật.
'베코'는 늘 붐빕니다. 가구나 가전제품은 물론이고 온갖 물건이 '베코'를 따라 이동합니다.
Bỏ đồ ăn vào tủ lạnh ngay sau khi nấu
약화되고 있는 브라질 사람들의 벗 관계
Giờ đây chúng tôi sẽ có buồng tắm vòi hoa sen, tủ lạnh để giữ đồ ăn và lò điện để nấu ăn.
이제 우리에게는 샤워 시설과 음식물을 넣어 둘 수 있는 냉장고와 요리를 할 수 있는 전기 버너가 있게 될 것이었다.
● Các đồ dùng trong tủ ly chén không nên để quá cao hay quá thấp, nhưng để ở ngăn mà mình dễ lấy.
찬장에 물건을 넣을 때는 혼자서 쉽게 꺼낼 수 있는 적당한 높이에 두는 것이 좋습니다.
Vì vậy tạp chí Science World dùng câu ẩn dụ về ‘mỗi tế bào trong phôi thai có một tủ đầy đủ các họa đồ’.
따라서 「과학 세계」(Science World)라는 잡지에서는 ‘발육하고 있는 태아의 각 세포에는 캐비닛 하나를 가득 채울 만큼의 청사진이 들어 있다’는 비유를 사용합니다.
Thật là tốt biết bao nếu mọi vấn đề đều có thể được giải quyết một cách dễ dàng như thế—giản dị như là tìm con hổ đồ chơi trong hộc tủ!
모든 문제가 이처럼 쉽게—서랍 속에서 장난감 호랑이를 찾는 일만큼이나 간단하게—해결될 수 있다면 얼마나 좋겠습니까!
• Các đồ gia dụng nguy hiểm: Nên giữ dao, kéo, và đồ dùng nguy hiểm trong tủ hay ngăn kéo có khóa hay chốt cài hoặc cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.
● 위험한 가정용 기구: 칼이나 가위와 같은 위험한 기구들은 자물쇠나 안전 고리가 있는 찬장이나 서랍에 보관하든지, 아이들의 손이 닿지 않는 곳에 두어야 한다.
Tủ riêng có khóa được cung cấp để thay đồ từ quần áo của anh chị em ra một bộ quần áo liền nhau màu trắng.
개인 사물함이 있는 공간이 있는데, 그곳에서 침례복으로 갈아입습니다.
Tôi cũng quan ngại về các chất nhựa trong tủ lạnh, và lo lắng về việc các thành phần nhựa cùng các loại độc tố từ các đồ nhựa có thể xâm nhập vào cơ thể chúng ta.
저는 냉장고 안의 플라스틱에 대해서도 걱정합니다 그리고 플라스틱과 거기서 나오는 독소들이 우리 몸에 들어오는 것을 걱정합니다
Tôi cũng quan ngại về các chất nhựa trong tủ lạnh, và lo lắng về việc các thành phần nhựa cùng các loại độc tố từ các đồ nhựa có thể xâm nhập vào cơ thể chúng ta.
건강식품가게도 마찬가지고요 저는 냉장고 안의 플라스틱에 대해서도 걱정합니다 그리고 플라스틱과 거기서 나오는 독소들이 우리 몸에 들어오는 것을 걱정합니다 그래서 저는 이 문제에 대해 고민하는
Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.
그러한 기구를 사용하다가 잠시 옆으로 치워 놓을 경우에는, 탁자나 조리대의 가장자리에서 멀리 떨어진 곳에, 아이들의 손이 닿지 않도록 놓아 두어야 한다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tủ đồ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.