베트남어
베트남어의 vô ý thức은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 vô ý thức라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 vô ý thức를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 vô ý thức라는 단어는 무의식적, 무의식, 자동, 의식이 없는를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 vô ý thức의 의미
무의식적
|
무의식(unconscious) |
자동(automatic) |
의식이 없는(unconscious) |
더 많은 예 보기
Như thế sẽ như là đánh thức họ dậy từ một giấc ngủ vô ý thức (Gióp 14:13-15). 그것은 무의식 상태의 잠으로부터 그들을 깨우는 것과 같을 것입니다.—욥 14:13-15. |
Người chết vô ý thức 죽은 자는 무의식 상태에 있다 |
28 Dân Y-sơ-ra-ên là một dân tộc vô ý thức,* 28 그들은 분별없는* 민족이니, |
(Thi-thiên 146:4) Người chết vô ý thức, không hoạt động. (시 146:4, 「신세」 참조) 죽은 자는 무의식 상태 즉 무활동 상태에 있습니다. |
Khi chết, La-xa-rơ ở trong tình trạng vô ý thức và không biết gì cả.—Truyền-đạo 9:5, 10; Giăng 11:17-44. 그는 죽었을 때 무의식 상태였으며 아무것도 알지 못했습니다.—전도 9:5, 10; 요한 11:17-44. |
Vì thế, Chúa Giê-su cho thấy rõ người chết đang ngủ, tức ở trong tình trạng vô ý thức.—Giăng 11:1-14. 따라서 예수께서는 죽은 사람들이 잠을 자고 있다고 즉 무의식 상태라고 분명히 밝히셨습니다.—요한 11:1-14. |
Hơn nữa, Kinh Thánh ví sự chết như là một tình trạng vô ý thức, giống như giấc ngủ. —Truyền-đạo 9: 5, 10; Giăng 11:11- 14. 또한 성서는 죽음이 무의식 상태 즉 잠을 자는 것과 비슷하다고 말합니다.—전도 9:5, 10; 요한 11:11-14. |
Có nên để người mẹ mỗi ngày phải mất thêm thì giờ dọn dẹp cho những người vô ý thức trong gia đình không? 어머니는 생각 깊지 않은 식구들의 뒷정리를 하는 데 매일 가외의 시간을 보내야 하는가? |
(Audio) Nếu tôi không chú ý kỹ, tôi sẽ đột nhiên nhận ra mình đã mất một tiếng làm một việc hết sức vô ý thức. (음성) 여자 2: 주의를 기울이지 않으면 한 시간을 완전히 아무 생각 없이 소비한 것을 갑자기 깨닫죠. |
Kinh-thánh cho thấy sự chết là một trạng thái hoàn toàn vô ý thức, và nói: “Kẻ sống biết mình sẽ chết, nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5). (로마 6:23, 현대인의 성경, 사체로는 본지에서) 죽음이란 완전한 무의식 상태임을 알려 주면서 성서는 이렇게 말합니다. “무릇 산 자는 죽을 줄을 알되 죽은 자는 아무 것도 모르[느니라].” |
Driver nói rằng vấn đề “không phải tại lý trí thiếu kém, mà là vô ý thức về đạo đức và tôn giáo, hoàn toàn thiếu sự ý thức hoặc sự nhận thức”. 드라이버 교수는 「시편 비교」(The Parallel Psalter)에 기록한 자신의 해설에서 그 어리석은 자의 결점이 “추리력의 결함이 아니라, 도덕적·종교적 무감각이며, 감각이나 지각력이 몹시 부족한 것”이라고 말합니다. |
(Châm-ngôn 31:28b) Chắc chắn chúng ta không muốn hạ phẩm giá người hôn phối bằng cách đem họ ra làm đề tài trong những câu chuyện đùa vớ vẩn và vô ý thức. (잠언 31:28ᄂ) 확실히 우리는 배우자를 어리석고 생각 없는 농담거리로 만들어 배우자의 품위를 떨어뜨리는 일을 하지 않아야 합니다. |
Trong khi chúng ta có lẽ vâng theo nhu cầu của thân thể một cách vô ý thức, thì lại có những hình thức khác của uy quyền đòi hỏi chúng ta phải sẵn sàng vâng theo. 우리의 신체적 필요에 복종하는 것은 무의식적으로 하는 일일지 모르지만, 우리가 자발적으로 복종해야 하는 다른 형태의 권위들도 있습니다. |
18 Bấy giờ họ không phạm tội amột cách vô ý thức, vì họ biết ý muốn của Thượng Đế đối với họ, vì điều đó đã được dạy dỗ cho họ; vậy nên, họ đã cố tình bphản nghịch Thượng Đế. 18 이제 그들은 ᄀ무지한 가운데 죄를 범한 것이 아니었으니, 이는 그들에 관한 하나님의 뜻을 그들이 알았음이라, 이는 그것이 그들에게 가르쳐졌었음이니 그러므로 그들이 고의로 하나님을 ᄂ거역한 것이었더라. |
Không, La-xa-rơ hoàn toàn vô ý thức trong sự chết và phải ở trong tình trạng đó cho đến khi có sự “sống lại trong ngày cuối-cùng” nếu Giê-su không làm cho ông sống lại lúc đó. 나사로는 그런 곳에 갔던 것이 아니라 죽어서 온전히 무의식 상태에 있었으며, 예수께서 그를 생명으로 다시 돌아오게 하시지 않았더라면 그는 “마지막 날 부활” 때까지 그러한 상태에 있었을 것입니다. |
Mặc dù ngay cả khi ở trong tình trạng đó, điều mà ông ta miêu tả lại một cách chính xác là người bệnh tâm thần với những hành động mạnh trong trạng thái vô ý thức, Tôi từ chối việc uống nhiều thuốc hơn. 하지만 그런 상황에서도 그는 저를 급성적이고 숨기지 않은 정신 질환자로 정확히 파악했죠. 하지만 그런 상황에서도 그는 저를 급성적이고 숨기지 않은 정신 질환자로 정확히 파악했죠. 저는 약을 먹기를 거부했습니다. |
Ý nghĩ rằng con người đưa ra những giải phát trong cuộc sống một cách vô ý thức và những thứ chúng ta làm trong môi trường xung quanh có hơi tiềm thức nhưng có tiềm lực rất lớn -- là thứ mà chúng ta nhìn thấy rất nhiều. 우리 생활안에 사람들이 모여서 내놓은 아이디어들로 새로운 길이 닦여지고 있습니다. 우리 환경안에 우리가 하는 일들이 알아채지 못하지만 그러나 아주 거대한 잠재력을 가지고 있는 어떤 일들을 우리는 많이 볼 수 있습니다. |
Chúng ta vui mừng vô cùng khi ý thức rằng các lời tiên tri tuyệt diệu này sẽ được ứng nghiệm một ngày rất gần đây! 그처럼 영광스러운 예언들이 성취될 때가 매우 가까움을 아는 것은 얼마나 가슴 설레는 일입니까! |
Trước tiên, tôi muốn làm rõ một điều rằng Thành kiến vô thức không phải sự kỳ thị có ý thức. 처음부터 정리해 보도록 할게요. 무의식적 편견은 의식적 차별과는 다른 개념입니다. |
Trước khi bắt đầu việc xạ trị, bác sĩ của Maria để ý đến những cử động vô thức ở chân phải. 방사선 요법이 시작되기 전에, 마리아의 담당 의사는 마리아의 오른쪽 발이 무의식적으로 움직이는 것에 유의하게 되었습니다. |
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một vài số liệu từ một phần nghiên cứu của mình tập trung vào kiến trúc cho thấy được cách mà chúng ta, thông qua thiết kế cả cố ý và vô thức, đã tác động đến những thế giới vô hình này. 무의식적인 설계를 통해 구조가 이 보이지 않는 세상에 어떤 영향을 미치는지 보여드릴께요. 여기는 오리건 대학에 있는 릴리 사업단지입니다. |
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một vài số liệu từ một phần nghiên cứu của mình tập trung vào kiến trúc cho thấy được cách mà chúng ta, thông qua thiết kế cả cố ý và vô thức, đã tác động đến những thế giới vô hình này. 이제부터 구조에 초점을 맞춘 제 연구의 일부 자료를 통해 의식적인 설계와 무의식적인 설계를 통해 구조가 이 보이지 않는 세상에 어떤 영향을 미치는지 보여드릴께요. |
Câu chuyện về con người là câu chuyện của những ý tưởng những ý tưởng khoa học chiếu sáng vào những ngõ ngách đen tối những ý tưởng mà chúng ta nắm bắt một cách lý trí và vô thức, những ý tưởng mà chúng ta sống chết vì chúng, những ý tưởng đã biến mất trong quá khứ, và những ý tưởng đã trở thành một đức tin. 사람들의 이야기는 아이디어의 이야기입니다. 어두운 구석에 빛을 비추는 과학적인 아이디어들, 이성적으로 비이성적으로 받아들이는 아이디어들, 살고 죽고 죽이고 죽임을 당하게 했던 아이디어들, 역사 속으로 사라져간 아이디어들, 그리고 정론이 된 아이디어들이죠. |
Nếu sự sống của chúng ta là kết quả của một quá trình vô thức, thì cuộc sống này không có ý nghĩa gì cả. 의도되지 않은 과정에 의해 생명이 있게 되었다면 우리가 존재하는 데는 아무런 이유가 없을 것입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 vô ý thức의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.